Bản tin dự báo thủy văn ngày 8/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /8/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 541m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 288.20m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 556 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 191.03 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.19 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.88m;       

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 146.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.51m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 180m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.27m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 680m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 102.76m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.46 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.84 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/09/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 726m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 288.90m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 489 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 191.44m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 214 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 96.61m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.85m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 148m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.90m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 189m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.22m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 592m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 102.44m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.38m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.20m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

07/7/2023

13

704

287.96

415

190.48

1281

97.71

50.8

369.23

204.8

449.18

165

48.29

398

103.04

2.28

0.85

16.26

24.77

19

902

287.90

2046

190.69

40

97.55

50.8

369.35

224.2

449.31

135

48.27

387

102.90

2.06

1.09

16.28

24.56

08/7/2023

1

762

287.74

1667

190.86

40

97.32

59.8

368.98

185.5

449.42

200

48.24

607

102.79

1.84

15.89

24.68

7

541

288.20

556

191.03

40

97.19

5.3

368.88

146.7

449.51

180

48.27

680

102.76

2.46

1.84

15.52

24.66

Dự báo

13

650

288.02

523

190.99

564

97.00

28.1

368.90

131.0

449.60

145

48.25

435

102.67

2.19

0.80

16.04

24.60

19

742

287.99

1876

191.20

673

96.86

28.1

368.96

154.0

449.70

192

48.23

480

102.55

1.90

0.75

15.93

24.56

09/7/2023

1

954

288.43

1546

191.38

257

96.68

50.8

368.89

122.0

449.80

229

48.20

684

102.49

2.25

1.64

15.72

24.69

7

726

288.90

489

191.44

214

96.61

28.1

368.85

148.0

449.90

189

48.22

592

102.44

2.38

1.20

15.58

24.67

13

522

288.71

784

191.41

1143

96.48

75.0

368.95

145.0

450.01

151

48.20

408

102.33

2.12

0.75

15.93

24.62

19

678

288.12

2043

191.64

876

96.37

50.8

369.08

165.0

450.12

205

48.18

417

102.19

1.88

0.49

15.90

24.51

10/7/2023

1

822

287.63

1657

191.82

523

96.21

28.1

368.98

130.0

450.22

234

48.15

522

102.08

2.15

1.35

15.78

24.64

7

741

287.70

526

191.88

315

96.15

50.8

368.95

155.0

450.34

194

48.17

475

101.97

2.18

1.11

15.60

24.61