Bản tin dự báo thủy văn ngày 8/8/2023

      BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua (tại thời điểm 7h/8/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 3080m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.99m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 7093 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 198.95m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3334 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 101.32m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 513m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 370.08m;    

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 2101.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 460.01m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 420m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 49.36m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1129m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 105.41m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.24 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.13 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/9/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 3212m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.88m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 6921m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 201.15m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 5427 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 101.86m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 618m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.79m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 1565m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 462.39m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 213m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 49.49m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 1025m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 106.12m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.56m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.54m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

7/8/2023

13

1774

294.90

4423

198.01

3389

100.71

344.0

369.73

888.6

457.44

246

49.21

1458

104.34

2.28

1.35

15.07

27.68

19

1551

294.93

4236

198.16

3610

100.85

346.2

369.67

1145.0

457.99

180

49.24

1612

104.72

2.08

1.16

14.61

27.63

8/8/2023

1

2688

294.99

4616

198.35

4181

101.04

459.8

369.99

1947.2

458.91

400

49.29

1312

105.07

2.14

1.12

15.53

28.28

7

3080

294.99

7093

198.95

3334

101.32

513.0

370.08

2101.1

460.01

420

49.36

1129

105.41

2.24

1.13

16.00

29.16

Dự báo

13

3368

294.99

6874

199.41

3267

101.41

716.0

369.89

1483.0

460.73

221

49.39

1545

105.60

2.48

0.75

16.06

28.87

19

3150

294.97

7052

199.89

4675

101.48

697.0

369.67

1435.0

461.27

236

49.42

1310

105.79

2.45

0.45

16.12

28.64

9/8/2023

1

3025

294.91

7218

200.54

6032

101.70

563.0

369.63

1509.0

461.82

284

49.46

1180

106.00

2.42

1.22

16.22

28.42

7

3212

294.88

6921

201.15

5427

101.86

618.0

369.79

1565.0

462.39

213

49.49

1025

106.12

2.56

1.54

16.30

28.28

13

3354

294.89

6285

201.50

5216

101.99

700.0

369.74

1460.0

462.95

233

49.52

1267

106.27

2.60

0.91

16.16

28.09

19

3056

294.89

5739

201.81

5578

102.15

660.0

369.70

1400.0

463.48

206

49.55

1070

106.40

2.56

0.52

16.04

27.68

10/8/2023

1

2964

294.88

5367

202.09

5715

102.34

535.0

369.76

1470.0

464.01

243

49.58

1134

106.51

2.64

1.09

16.12

27.45

7

2740

294.88

5126

202.35

5231

102.46

600.0

369.79

1500.0

464.57

217

49.61

987

106.63

2.69

1.59

16.21

27.14