BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /28/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1636m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.98m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2476 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.49m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2702 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 111.20m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 164.6m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.31m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 301.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 471.42m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 410 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 52.79m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1015m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.97m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.98 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.42 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/29/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1605m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.84m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2658m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.60m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3052m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 111.52m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 142m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.37m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 296m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 471.75m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 270m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 52.85m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 910m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 113.27m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.97m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.56m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
||||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
||||
Thực đo |
27/8/2023 |
13 |
1634 |
294.95 |
2833 |
206.30 |
1974 |
111.05 |
73.6 |
369.54 |
285.5 |
471.14 |
310 |
52.68 |
697 |
112.67 |
3.18 |
1.86 |
16.33 |
26.43 |
|
19 |
1839 |
294.94 |
2906 |
206.31 |
3073 |
111.04 |
137.8 |
369.50 |
269.8 |
471.25 |
310 |
52.69 |
1017 |
112.79 |
3.32 |
2.19 |
15.98 |
26.06 |
|||
28/8/2023 |
1 |
1633 |
294.96 |
2957 |
206.36 |
3243 |
111.14 |
298.3 |
369.03 |
281.8 |
471.30 |
365 |
52.72 |
1016 |
112.88 |
3.16 |
1.76 |
15.58 |
26.17 |
||
7 |
1636 |
294.98 |
2476 |
206.49 |
2702 |
111.20 |
164.6 |
369.31 |
301.2 |
471.42 |
410 |
52.79 |
1015 |
112.97 |
2.98 |
1.42 |
15.96 |
26.66 |
|||
Dự báo |
13 |
1510 |
294.91 |
2673 |
206.50 |
2567 |
111.23 |
127.0 |
369.60 |
278.0 |
471.53 |
280 |
52.83 |
805 |
113.04 |
2.92 |
1.63 |
15.90 |
26.83 |
||
19 |
1635 |
294.87 |
2874 |
206.48 |
3181 |
111.32 |
192.0 |
369.49 |
263.0 |
471.63 |
241 |
52.81 |
910 |
113.10 |
3.25 |
2.33 |
15.78 |
26.78 |
|||
29/8/2023 |
1 |
1690 |
294.86 |
3067 |
206.55 |
3348 |
111.43 |
306.0 |
369.25 |
272.0 |
471.68 |
265 |
52.82 |
1005 |
113.19 |
3.06 |
2.00 |
15.62 |
26.72 |
||
7 |
1605 |
294.84 |
2658 |
206.60 |
3052 |
111.52 |
142.0 |
369.37 |
296.0 |
471.75 |
270 |
52.85 |
910 |
113.27 |
2.97 |
1.56 |
15.88 |
26.65 |
|||
13 |
1510 |
294.78 |
2712 |
206.61 |
2953 |
111.59 |
115.0 |
369.65 |
270.0 |
471.85 |
221 |
52.88 |
845 |
113.33 |
2.95 |
1.39 |
15.83 |
26.54 |
|||
19 |
1750 |
294.74 |
2943 |
206.62 |
3217 |
111.69 |
185.0 |
369.52 |
255.0 |
471.95 |
216 |
52.86 |
802 |
113.37 |
3.35 |
2.59 |
15.70 |
26.41 |
|||
30/8/2023 |
1 |
1628 |
294.74 |
2851 |
206.67 |
3375 |
111.81 |
290.0 |
369.24 |
265.0 |
471.99 |
232 |
52.84 |
950 |
113.44 |
3.46 |
2.18 |
15.55 |
26.33 |
||
7 |
1535 |
294.70 |
2489 |
206.69 |
3129 |
111.92 |
150.0 |
369.35 |
300.0 |
472.06 |
227 |
52.87 |
830 |
113.50 |
3.38 |
1.77 |
15.62 |
26.17 |