BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN 14/07/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /14/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1068 m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.61

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2057 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.37m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2294 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 95.45 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 167.9m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.19m;           

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 76.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.44m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 208m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.52m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 244m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.97m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.38 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.27 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/15/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1080m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 284.34m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2043 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.63m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 1897 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 95.85m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 186m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.01m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 117m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.03m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 242m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.51m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 422m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.80m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.40m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.30m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

13/7/2023

13

869

284.76

1829

194.16

1317

95.01

270

369.49

76.1

449.75

166

48.55

136

100.17

1.5

0.81

14.6

24.22

19

906

284.6

2362

194.2

2875

95.16

315.7

369.38

47.6

449.64

120

48.51

356

100.03

1.68

1.16

14.71

24.38

14/7/2023

1

1071

284.57

2059

194.2

2106

95.28

292.9

369.32

173.8

449.54

120

48.49

244

99.97

1.58

0.72

14.65

24.48

7

1068

284.61

2057

194.37

2294

95.45

167.9

369.19

76.7

449.44

208

48.52

244

99.97

1.38

0.27

14.75

24.19

Dự báo

13

1022

284.49

1923

194.29

1287

95.36

224

368.96

93

449.32

197

48.49

156

99.92

1.44

0.85

14.7

24.15

19

950

284.31

2357

194.41

2912

95.59

279

368.77

78

449.19

213

48.46

342

99.83

1.75

1.25

14.81

24.28

15/7/2023

1

1140

284.31

2217

194.45

2363

95.68

260

368.75

164

449.09

268

48.47

450

99.81

1.64

0.69

14.77

24.43

7

1080

284.34

2043

194.63

1897

95.85

186

369.01

117

449.03

242

48.51

422

99.8

1.4

0.3

14.84

24.5

13

972

284.14

1653

194.55

1064

95.73

235

369.04

100

448.94

189

48.48

356

99.77

1.45

0.79

14.75

24.32

19

1088

284

2186

194.67

2485

95.92

265

368.85

90

448.81

175

48.45

405

99.74

1.82

1.4

14.78

24.36

16/7/2023

1

1120

284.03

1763

194.64

2031

96

250

368.79

170

448.83

180

48.41

358

99.7

1.86

0.97

14.64

24.32

7

1050

284.05

1389

194.76

1965

96.18

170

369

130

448.94

183

48.43

310

99.62

1.6

0.52

14.72

24.24