Bản tin dự báo thủy văn ngày 1/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /1/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 452m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 287.80m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 556 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.88m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.18m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.77m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 129.8m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.17m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 280m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.00m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 294m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 100.17m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.50 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.65 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/2/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 510m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 289.29m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 428m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 194.09m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 60 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 96.91m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.41m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 132m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.42m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 311m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.11m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 278m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 100.59m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.68m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.86m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

31/7/2023

13

362

286.46

1111

193.55

343

97.31

177.0

369.63

145.6

450.01

215

47.89

188

99.80

1.16

0.71

13.42

26.14

19

721

286.97

926

193.68

569

97.20

205.6

369.54

123.8

450.01

250

47.91

188

99.87

1.90

1.56

13.41

26.16

1/8/2023

1

990

287.45

633

193.78

470

97.20

50.8

369.66

188.9

450.10

250

47.95

385

100.01

1.84

1.20

13.73

26.14

7

452

287.80

556

193.88

40

97.18

28.1

369.77

129.8

450.17

280

48.00

294

100.17

1.50

0.65

14.45

26.16

Dự báo

13

463

288.08

623

193.94

276

96.99

147.0

369.54

103.0

450.19

260

48.02

215

100.27

1.02

0.46

14.14

26.21

19

489

288.38

527

193.99

427

96.97

178.0

369.29

86.0

450.21

231

48.04

195

100.35

1.80

1.57

14.09

26.17

2/8/2023

1

952

288.85

562

194.05

389

96.96

50.8

369.31

161.0

450.31

289

48.07

350

100.47

2.00

1.40

14.23

26.25

7

510

289.29

428

194.09

60

96.91

50.8

369.41

132.0

450.42

311

48.11

278

100.59

1.68

0.86

14.41

26.33

13

485

289.60

549

194.14

317

96.72

160.0

369.23

115.0

450.45

263

48.13

377

100.73

1.21

0.35

14.22

26.35

19

640

289.95

617

194.20

278

96.69

190.0

369.30

100.0

450.42

284

48.15

356

100.88

1.70

1.50

14.11

26.44

3/8/2023

1

977

290.47

523

194.25

412

96.68

100.0

369.60

170.0

450.48

298

48.18

305

101.02

2.17

1.15

13.88

26.51

7

585

290.94

456

194.29

205

96.66

95.0

369.80

150.0

450.59

255

48.21

250

101.13

1.88

1.08

14.08

26.56