Bản tin dự báo thủy văn ngày 11/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /11/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 2209m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.93m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3121 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 203.18m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3013 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 103.05m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 141.9m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.64m;                                                                       

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 459.8m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 465.40m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 215m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 50.25m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1029m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 107.62m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 3.02 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.91 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/12/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 2058m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.88m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3065 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 203.40m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2874 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 103.49m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 134m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.40m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 372m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 466.01m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 218m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 50.42m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 864m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.08m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.96m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.02m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

10/8/2023

13

2334

294.97

4888

202.73

3355

102.63

155.9

369.46

599.6

464.74

340

50.03

1203

107.13

3.08

1.40

14.27

28.45

19

2194

294.84

5075

202.94

3242

102.77

402.1

369.52

636.0

464.94

225

50.10

1201

107.28

3.22

1.57

16.03

28.41

11/8/2023

1

2147

294.90

4285

203.11

3422

102.91

148.1

369.33

667.7

465.17

210

50.17

1033

107.44

3.18

1.26

15.99

28.39

7

2209

294.93

3121

203.18

3013

103.05

141.9

369.64

459.8

465.40

215

50.25

1029

107.62

3.02

0.91

16.13

28.28

Dự báo

13

2250

294.99

3254

203.21

3474

103.17

138.0

369.53

387.0

465.54

276

50.28

1277

107.73

3.00

1.24

15.71

28.21

19

2177

294.90

3378

203.25

3527

103.30

329.0

369.43

426.0

465.70

220

50.31

1210

107.90

3.12

1.37

15.98

28.17

12/8/2023

1

2135

294.89

3512

203.34

3218

103.41

156.0

369.31

458.0

465.86

331

50.37

985

108.02

3.08

1.33

15.83

28.24

7

2058

294.88

3065

203.40

2874

103.49

134.0

369.40

372.0

466.01

218

50.42

864

108.08

2.96

1.02

16.04

28.18

13

2204

294.88

2985

203.45

2748

103.53

130.0

369.37

360.0

466.15

294

50.48

1015

108.15

2.91

1.20

15.82

28.13

19

2181

294.88

3165

203.50

2953

103.60

310.0

369.34

400.0

466.29

231

50.52

925

108.23

3.02

1.57

16.04

28.25

13/8/2023

1

2030

294.87

3041

203.57

3052

103.68

140.0

369.27

435.0

466.45

256

50.56

877

108.28

2.96

1.54

15.88

28.16

7

1974

294.86

2675

203.60

2639

103.74

125.0

369.31

340.0

466.59

213

50.60

784

108.31

2.88

1.12

16.00

28.04