Bản tin dự báo thủy văn ngày 15/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /15/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1604m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.86m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3464 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.21m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3769 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 105.45m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 118.4m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.02m;           

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 328.5m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 468.61m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 266m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.33m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 683m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.84m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.80 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.30 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/16/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1577m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.83m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2895 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.37m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3319m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 105.92m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 116m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.14m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 264m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 468.96m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 263m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.51m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 615m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.81m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.75m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.36m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

14/8/2023

13

1638

294.90

3260

204.96

3278

105.00

73.6

369.22

402.5

468.24

225

51.18

850

108.83

2.72

1.12

15.35

27.65

19

1607

294.93

3004

204.99

3295

105.12

319.1

368.83

397.1

468.36

300

51.23

685

108.83

2.86

1.91

15.45

27.48

15/8/2023

1

1812

294.95

3410

205.08

3754

105.28

95.4

368.76

313.7

468.46

270

51.27

683

108.84

2.98

1.68

15.22

27.46

7

1604

294.86

3464

205.21

3769

105.45

118.4

369.02

328.5

468.61

266

51.33

683

108.84

2.80

1.30

15.72

27.47

Dự báo

13

1610

294.99

2952

205.24

3178

105.56

68.0

369.15

303.0

468.69

230

51.36

710

108.84

2.68

0.92

15.44

27.49

19

1575

294.83

3024

205.25

3256

105.68

267.0

369.08

298.0

468.76

255

51.40

689

108.84

2.70

1.85

15.53

27.54

16/8/2023

1

1680

294.82

3168

205.28

3447

105.81

98.0

368.99

247.0

468.86

297

51.46

675

108.84

2.92

1.80

15.47

27.52

7

1577

294.83

2895

205.37

3319

105.92

116.0

369.14

264.0

468.96

263

51.51

615

108.81

2.75

1.36

15.76

27.63

13

1422

294.79

2756

205.38

3235

106.03

75.0

369.34

240.0

468.99

228

51.57

580

108.77

2.64

0.90

15.47

27.66

19

1527

294.74

2951

205.39

3314

106.15

250.0

369.25

230.0

469.04

215

51.62

650

108.75

2.68

1.80

15.51

27.58

17/8/2023

1

1650

294.77

3078

205.41

3521

106.28

105.0

369.16

200.0

469.12

246

51.68

605

108.72

2.88

1.75

15.32

27.52

7

1540

294.79

2747

205.49

3238

106.38

115.0

369.30

220.0

469.20

255

51.73

677

108.70

2.66

1.46

15.69

27.50