Bản tin dự báo thủy văn ngày 21/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /21/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1629m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.91m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2894 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.89m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2159 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 108.24m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.14m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 274.8m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 469.63m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 350m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.81m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 415m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.85m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.52 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.21 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/22/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1727m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.86m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2743m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.95m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 30275m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 108.67m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 73m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.33m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 239m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 469.98m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 389m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.96m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 466m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.76m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.26m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.98m;

 

 

Giá trị

 

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

20/8/2023

13

2038

294.95

2252

205.72

1201

108.04

72.9

368.72

335.2

469.33

290

51.66

470

108.76

2.58

0.91

15.71

26.1

19

1631

294.9

2913

205.76

2227

107.96

298.4

368.77

325.2

469.43

340

51.72

684

108.83

2.50

1.07

15.46

26.04

21/8/2023

1

1835

294.94

2614

205.78

3232

108.12

72.9

368.98

229.5

469.52

250

51.76

415

108.82

2.58

1.32

15.35

26.32

7

1629

294.91

2894

205.89

2159

108.24

50.8

369.14

274.8

469.63

350

51.81

415

108.85

2.52

1.21

15.72

26.45

Dự báo

13

1944

294.99

2785

205.87

2587

108.27

50.8

369.26

356

469.75

272

51.85

465

108.86

2.44

0.85

15.76

26.48

19

1733

294.9

2957

205.88

3218

108.38

228

369.12

341

469.82

303

51.85

533

108.87

2.31

0.92

15.59

26.54

22/8/2023

1

1623

294.88

2856

205.9

3375

108.55

117

369.14

252

469.89

332

51.9

505

108.81

2.40

1.10

15.41

26.41

7

1727

294.86

2743

205.95

3027

108.67

73

369.33

239

469.98

389

51.96

466

108.76

2.26

0.98

15.74

26.37

13

1586

294.84

2871

205.93

2941

108.74

50.8

369.46

345

470.1

223

52

417

108.75

2.18

1.03

15.71

26.32

19

1590

294.83

2954

205.94

3329

108.85

210

369.29

335

470.17

206

51.98

522

108.67

2.07

0.90

15.6

26.26

23/8/2023

1

1710

294.8

3062

205.99

3415

109.03

105

369.28

240

470.23

278

52.03

450

108.6

2.10

0.97

15.51

26.22

7

1865

294.78

2858

206.04

3207

109.17

50.8

369.43

220

470.32

369

52.1

605

108.55

2.05

1.10

15.78

26.33