Bản tin dự báo thủy văn ngày 26/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /26/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1785m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.93m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2880 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.96m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2208 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 110.56m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 106.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.80m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 310.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 470.74m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 460 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 52.42m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1217m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 111.91m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 3.26 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.27 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/27/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1715m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.88m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2728m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.12m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2429m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 110.74m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 127m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.48m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 286m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 471.21m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 406m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 52.57m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 922m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.38m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 3.40m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.34m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

25/8/2023

13

1634

294.89

2325

205.87

3306

110.24

28.1

369.50

434.1

470.39

545

52.23

1793

111.16

2.80

1.51

18.89

26.33

19

1631

294.97

2887

205.85

3234

110.36

250.7

369.51

378.2

470.47

689

52.29

1411

111.44

3.10

1.59

18.42

26.40

26/8/2023

1

1813

294.98

2783

205.86

3337

110.48

164.6

369.65

418.7

470.59

470

52.34

1407

111.69

3.20

1.39

18.26

26.67

7

1785

294.93

2880

205.96

2208

110.56

106.7

369.80

310.9

470.74

460

52.42

1217

111.91

3.26

1.27

17.75

26.88

Dự báo

13

1640

294.91

2934

206.00

2317

110.57

91.0

369.69

343.0

470.85

255

52.45

1010

112.05

3.15

1.62

17.67

26.91

19

1605

294.89

2875

205.99

2731

110.64

283.0

369.54

307.0

470.97

276

52.43

950

112.14

3.40

1.88

17.48

26.93

27/8/2023

1

1862

294.89

2681

206.04

3078

110.72

184.0

369.38

352.0

471.09

420

52.48

1205

112.27

3.36

1.58

17.54

26.78

7

1715

294.88

2728

206.12

2429

110.74

127.0

369.48

286.0

471.21

406

52.57

922

112.38

3.40

1.34

17.68

26.61

13

1622

294.84

2854

206.15

2178

110.73

100.0

369.56

310.0

471.32

282

52.60

905

112.45

3.30

1.78

17.54

26.47

19

1750

294.80

2749

206.13

2695

110.79

300.0

369.44

280.0

471.43

451

52.62

1012

112.54

3.42

2,00

17.40

26.51

28/8/2023

1

1968

294.79

2976

206.20

3184

110.88

220.0

369.34

330.0

471.54

673

52.70

1285

112.70

3.36

1.75

17.68

26.67

7

2023

294.81

3025

206.32

2673

110.92

150.0

369.48

300.0

471.66

580

52.80

1450

112.92

3.3

1.30

17.92

26.74