Bản tin dự báo thủy văn ngày 9/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /9/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 2933m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.92m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 8067 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 201.17m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3066 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 101.95m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 346m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 370.01m;    

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 1043.4m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 462.71m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 205m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 49.67m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1215m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 106.26m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.58 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.99 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/10/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 2812m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.87m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 6107m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 202.56m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 4655 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.43m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 247m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.97m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 783m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 464.11m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 202m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 49.84m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 1145m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 106.12m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 3.08m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.14m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

8/8/2023

13

3124

294.97

6737

199.52

3318

101.31

526.9

370.08

1533.5

460.85

200

49.41

1306

105.69

2.26

1.09

16.12

29.25

19

4333

294.98

6648

200.07

3580

101.48

439.1

370.10

1311.8

461.50

187

49.48

1386

105.88

2.34

1.00

15.83

29.52

9/8/2023

1

3146

294.99

7535

200.63

4300

101.68

440.2

370.05

1314.1

462.15

280

49.57

1217

106.07

2.48

0.95

15.75

30.08

7

2933

294.92

8067

201.17

3066

101.95

346.0

370.01

1043.4

462.71

205

49.67

1215

106.29

2.58

0.99

16.50

30.17

Dự báo

13

3250

294.99

7652

201.73

3267

102.04

311.0

369.90

1014.0

463.09

200

49.71

1687

105.60

2.64

1.16

16.72

29.86

19

3487

294.96

7218

202.01

4512

102.12

284.0

369.90

947.0

463.46

236

49.75

1540

105.79

2.78

1.28

16.70

29.75

10/8/2023

1

3033

294.95

6574

202.28

5893

102.29

266.0

369.96

902.0

463.80

263

49.80

1380

106.00

3.02

1.00

16.43

29.55

7

2812

294.87

6107

202.56

4655

102.43

247.0

369.97

783.0

464.11

202

49.84

1145

106.12

3.08

1.14

16.62

29.30

13

3154

294.81

5638

202.64

4827

102.52

230.0

369.94

815.0

464.41

211

49.88

1317

106.27

3.05

1.21

16.80

29.15

19

3022

294.81

5826

202.73

5248

102.66

205.0

369.93

870.0

464.72

238

49.92

1150

106.40

3.21

1.31

16.68

29.05

11/8/2023

1

2874

294.81

5413

202.88

5611

102.89

190.0

369.92

840.0

465.04

275

49.97

935

106.51

3.27

1.24

16.42

28.90

7

2650

294.80

4935

203.01

4479

102.77

170.0

369.87

760.0

465.33

306

50.03

867

106.63

3.14

1.12

16.45

28.70