BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /20/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 396m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 281.46m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 297 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 179.20 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 361m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.69 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.64m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 160m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 438.63m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 58m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.56m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 253m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 96.49m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.08 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.62 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/21/6/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 356m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 282.44m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 351m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 179.51m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 412m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.68m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.49m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 172m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 439.22m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 98m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.63m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 287m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 96.93m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.18m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.75m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
19/6/2023 |
13 |
553 |
280.42 |
420 |
178.95 |
357 |
102.68 |
50.8 |
369.34 |
290.0 |
438.07 |
120 |
46.52 |
211 |
96.17 |
0.58 |
0.13 |
13.27 |
25.32 |
19 |
160 |
280.69 |
502 |
179.07 |
441 |
102.66 |
50.8 |
369.46 |
239.5 |
438.30 |
110 |
46.54 |
191 |
96.25 |
1.06 |
1.11 |
12.60 |
25.22 |
||
20/6/2023 |
1 |
474 |
281.06 |
304 |
179.14 |
260 |
102.67 |
50.8 |
369.54 |
116.6 |
438.45 |
86 |
46.55 |
130 |
96.39 |
1.56 |
1.19 |
12.70 |
25.31 |
|
7 |
396 |
281.46 |
297 |
179.20 |
361 |
102.69 |
28.1 |
369.64 |
160.0 |
438.63 |
58 |
46.56 |
253 |
96.49 |
1.08 |
0.62 |
13.55 |
25.63 |
||
Dự báo |
13 |
510 |
281.75 |
378 |
179.27 |
342 |
102.68 |
50.8 |
369.50 |
283.0 |
438.79 |
66 |
46.57 |
192 |
96.58 |
0.56 |
0.20 |
13.35 |
25.48 |
|
19 |
252 |
281.98 |
438 |
179.35 |
387 |
102.66 |
50.8 |
369.42 |
237.0 |
438.98 |
84 |
46.59 |
250 |
96.69 |
0.93 |
1.03 |
13.08 |
25.32 |
||
21/6/2023 |
1 |
433 |
282.20 |
465 |
179.44 |
321 |
102.67 |
28.1 |
369.44 |
124.0 |
439.11 |
131 |
46.61 |
223 |
96.81 |
1.55 |
1.12 |
13.24 |
25.43 |
|
7 |
356 |
282.44 |
351 |
179.51 |
412 |
102.68 |
28.1 |
369.49 |
172.0 |
439.22 |
98 |
46.63 |
287 |
96.93 |
1.18 |
0.75 |
13.67 |
25.68 |
||
13 |
484 |
282.71 |
349 |
179.58 |
425 |
102.70 |
50.8 |
369.50 |
290.0 |
439.40 |
55 |
46.64 |
356 |
97.09 |
0.52 |
0.18 |
13.50 |
25.41 |
||
19 |
305 |
282.95 |
376 |
179.66 |
378 |
102.69 |
50.8 |
369.47 |
250.0 |
439.60 |
59 |
46.65 |
310 |
97.25 |
1.03 |
0.98 |
13.10 |
25.25 |
||
22/6/2023 |
1 |
422 |
283.18 |
503 |
179.75 |
467 |
102.72 |
10.8 |
369.47 |
140.0 |
439.74 |
113 |
46.68 |
340 |
97.41 |
1.50 |
1.25 |
13.08 |
25.30 |
|
7 |
387 |
283.43 |
418 |
179.83 |
369 |
102.73 |
28.1 |
369.50 |
185.0 |
439.86 |
87 |
46.70 |
275 |
97.55 |
1.09 |
0.83 |
13.45 |
25.55 |