Bản tin dự báo thủy văn ngày 10/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /10/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 623m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 288.63m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1689 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.47m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 701m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 113.48m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 207.9m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.38m;           

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 69.8m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 471.93m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 220m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.40m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 382m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 111.60m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.10 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.64 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/11/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 956m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 288.48m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1726m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.73m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 827m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.24m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 146m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.16m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 81m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 471.84m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 218m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.45m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 367m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 111.67m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.08 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.81m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

09/9/2023

13

679

289.06

1415

206.17

2754

113.61

50.3

368.72

67.0

472.10

180

53.39

193

111.63

2.08

1.20

14.33

25.62

19

1152

289.03

1860

206.16

2147

113.64

322.2

368.62

72.5

472.05

236

53.38

462

111.59

2.46

1.56

13.19

25.41

10/9/2023

1

902

288.76

2315

206.30

1141

113.61

278.1

368.34

137.8

472.00

201

53.36

285

111.52

2.32

1.09

14.13

25.46

7

623

288.63

1689

206.47

701

113.48

207.9

368.38

69.8

471.93

220

53.40

382

111.60

2.10

0.64

14.92

25.70

Dự báo

13

702

288.63

1378

206.39

1452

113.41

50.8

368.47

58.0

471.94

194

53.41

486

111.62

2.05

1.28

15.05

25.62

19

952

288.60

1923

206.43

2261

113.42

273.0

368.39

73.0

471.92

189

53.39

375

111.61

2.4

1.64

14.68

25.47

11/9/2023

1

1010

288.56

2245

206.59

1634

113.38

220.0

368.11

143.0

471.87

237

53.42

412

111.57

2.39

1.10

14.60

25.52

7

956

288.48

1726

206.73

827

113.24

146.0

368.16

81.0

471.84

218

53.45

367

111.67

2.08

0.81

15.06

25.82

13

681

288.33

1862

206.69

2069

113.22

95.0

368.42

70.0

471.85

190

53.47

355

111.63

1.89

1.20

15.10

25.75

19

744

288.15

2159

206.75

2682

113.27

250.0

368.35

90.0

471.83

205

53.44

308

111.54

2.37

1.78

14.93

25.60

12/9/2023

1

954

288.04

2067

206.83

1873

113.25

190.0

368.16

150.0

471.78

253

53.46

424

111.45

2.35

1.28

14.98

25.73

7

823

287.92

1879

206.85

1566

113.18

120.0

368.25

110.0

471.76

232

53.49

360

111.41

2.2

0.88

15.27

25.85