Bản tin dự báo thủy văn ngày 27 tháng 6 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /27/6/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 824 m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 290.96 m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 745 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 183.43 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 272 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.24 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8 m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.68 m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 140.8 m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 444.33 m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 120 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.26 m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 396 m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 102.63 m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.66 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.39 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/28/6/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 518 m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 291.73 m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 675 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 184.04 m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 354 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.28 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 44.9 m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.73 m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 136.5 m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 445.77 m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 117 m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.37 m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 342 m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 102.86 m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.60 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.42 m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

26/6/2023

13

1029

290.13

567

182.97

773

102.18

50.8

369.72

103.6

445.00

75

47.18

515

102.44

1.74

1.41

14.09

25.68

19

424

290.37

1052

183.09

463

102.22

50.8

369.84

201.8

445.13

100

47.19

519

102.46

1.70

1.31

13.92

25.60

27/6/2023

1

311

290.61

1118

183.29

273

102.22

96.4

369.80

123.4

445.24

110

47.22

397

102.56

1.72

1.48

13.96

25.58

7

824

290.96

745

183.43

272

102.24

50.8

369.68

140.8

445.33

120

47.26

396

102.63

1.66

1.39

14.67

25.65

Dự báo

13

674

291.13

653

183.55

364

102.25

48.5

369.75

126.4

445.41

128

47.29

435

102.69

1.68

1.37

14.21

25.62

19

574

291.34

972

183.72

445

102.25

52.6

369.83

187.2

445.54

115

47.31

537

102.77

1.56

1.35

14.07

25.57

28/6/2023

1

431

291.53

1068

183.91

372

102.27

45.7

369.67

146.7

445.66

132

47.34

364

102.82

1.62

1.45

13.95

25.60

7

518

291.73

675

184.04

354

102.28

44.9

369.73

136.5

445.77

117

47.37

342

102.86

1.60

1.42

14.16

25.54

13

576

291.92

549

184.15

402

102.30

56.2

369.81

156.8

445.88

95

47.39

416

102.91

1.58

1.40

14.03

25.51

19

489

292.13

875

184.31

487

102.30

47.8

369.87

172.6

446.00

126

47.42

475

102.95

1.64

1.32

13.94

25.48

29/6/2023

1

612

292.37

1213

184.53

521

102.33

63.1

369.73

217.2

446.14

112

47.44

579

103.02

1.66

1.41

14.08

25.49

7

679

292.63

764

184.67

468

102.35

58.4

369.79

161.9

446.25

125

47.47

435

103.06

1.58

1.36

14.35

25.46