Bản tin dự báo thủy văn ngày 29/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /29/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1733m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.94m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2751 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.74m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2649 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 111.58m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.32m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 191.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 471.78m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 388 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 52.98m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 823m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 113.25m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 3.06 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.47 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/30/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1145m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.85m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2651m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.90m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2784m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 111.98m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.22m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 144m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 471.99m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 289m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.08m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 512m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 113.17m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 3.25m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.66m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

28/8/2023

13

1969

294.97

3068

206.49

3302

111.21

96.4

369.54

269.8

471.53

420

52.86

821

113.08

2.84

1.53

16.15

27.46

19

2172

294.92

3754

206.55

3239

111.34

49.3

369.43

207.0

471.62

450

52.88

824

113.16

3.16

2.11

16.25

27.47

29/8/2023

1

1733

294.93

3548

206.67

3296

111.48

50.8

369.22

207.0

471.70

412

52.92

824

113.22

3.12

2.04

16.17

27.48

7

1733

294.94

2751

206.74

2649

111.58

28.1

369.32

191.3

471.78

388

52.98

823

113.25

3.06

1.47

16.08

27.44

Dự báo

13

1512

294.91

2876

206.75

3317

111.69

50.8

369.36

172.0

471.82

301

53.02

510

113.24

2.88

1.35

16.12

27.23

19

1605

294.90

3051

206.77

3413

111.82

28.1

369.20

154.0

471.88

312

53.00

550

113.21

3.18

2.25

16.04

26.95

30/8/2023

1

1490

294.89

3142

206.88

3276

111.93

50.8

369.11

150.0

471.94

336

53.04

605

113.20

3.38

2.20

15.91

26.81

7

1415

294.85

2651

206.90

2784

111.98

50.8

369.22

144.0

471.99

289

53.08

512

113.17

3.25

1.66

15.87

26.69

13

1481

294.82

2781

206.89

3279

112.09

96.0

369.38

165.0

472.05

264

53.11

545

113.14

3,00

1.18

15.82

26.54

19

1550

294.81

3027

206.91

3352

112.21

50.8

369.29

145.0

472.11

270

53.09

502

113.10

3.16

2.22

15.71

26.42

31/8/2023

1

1508

294.79

2969

207.00

3247

112.31

28.1

369.19

140.0

472.16

297

53.12

590

113.07

3.30

2.39

15.64

26.37

7

1405

294.74

2715

207.05

2635

112.35

28.1

369.24

130.0

472.21

251

53.15

530

113.05

3.27

1.77

15.72

26.32