Bản tin dự báo thủy văn ngày 4/9/2023

 BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /04/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 639m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 292.41m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1850 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 207.09m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 1649m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.63m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 73.6m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.65m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 115m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.59m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 210 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.47m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 444m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.99m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.06 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.96 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/05/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 947m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 291.45m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1967m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 207.00m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2362m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 112.80m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 93m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.63m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 134m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.75m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 264m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.57m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 477m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.86m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.88 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.00m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

03/9/2023

13

109

292.83

1689

207.09

40

112.70

50.8

369.42

99.0

472.49

197

53.40

319

113.02

2.14

0.81

14.86

25.45

19

1334

292.81

1707

207.11

40

112.48

122.6

369.45

67.0

472.52

192

53.43

258

112.99

1.94

0.81

14.37

25.22

04/9/2023

1

1195

292.66

1965

207.05

3279

112.55

50.8

369.53

83.0

472.56

144

53.44

210

112.93

1.98

1.07

14.27

25.15

7

639

292.41

1850

207.09

1649

112.63

73.6

369.65

115.0

472.59

210

53.47

444

112.99

2.06

0.96

15.11

25.07

Dự báo

13

645

291.84

1925

207.07

2165

112.64

73.0

369.78

126.0

472.61

156

53.49

560

112.95

1.90

0.75

14.91

25.04

19

1050

291.57

2043

206.99

2437

112.67

146.0

369.55

102.0

472.66

178

53.51

585

112.93

1.80

0.58

14.78

25.01

05/9/2023

1

1142

291.53

2154

207.01

3228

112.78

78.0

369.45

121.0

472.70

237

53.54

504

112.90

1.85

0.74

14.62

24.96

7

947

291.45

1967

207.00

2362

112.80

93.0

369.63

134.0

472.75

264

53.57

477

112.86

1.88

1.00

14.97

24.89

13

851

291.28

2058

206.98

2319

112.82

90.0

369.83

140.0

472.80

202

53.60

325

112.78

1.94

1.05

14.85

24.83

19

828

291.12

2146

206.91

2648

112.87

160.0

369.63

110.0

472.84

233

53.63

380

112.69

1.77

0.55

14.63

24.78

06/9/2023

1

954

290.98

2239

206.93

3312

112.99

95.0

369.56

130.0

472.89

251

53.66

310

112.60

1.68

0.66

14.52

24.75

7

940

290.85

2071

206.94

2673

113.04

105.0

369.65

150.0

472.94

272

53.70

368

112.50

1.72

0.92

14.84

24.90