Bản tin dự báo thủy văn ngày 21 tháng 6 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /21/6/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 81m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 283.25m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 312 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 179.58 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.37 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.30m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 194.4m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 439.28m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 48m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.60m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 253m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 96.88m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.28 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.76 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/22/6/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 156m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 283.96m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 453m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 179.99m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 376 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.19m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.25m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 232m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 439.90m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 64m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.65m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 247m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 97.33m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.38m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.86m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

20/6/2023

13

553

281.88

610

179.30

403

102.59

39.3

369.13

225.0

438.82

95

46.58

129

96.55

0.62

0.09

13.43

25.86

19

553

282.49

345

179.40

592

102.49

50.8

369.15

73.3

438.97

 

 

377

96.65

0.94

0.97

12.30

25.71

21/6/2023

1

396

283.04

475

179.48

305

102.40

5.3

369.19

187.0

439.12

90

46.59

191

96.75

1.64

1.26

12.39

25.70

7

81

283.25

312

179.58

40

102.37

50.8

369.30

194.4

439.28

48

46.60

253

96.88

1.28

0.76

13.55

25.76

Dự báo

13

324

283.35

328

179.65

426

102.31

50.8

369.37

267.0

439.46

45

46.61

135

96.96

0.68

0.14

13.45

25.80

19

452

283.60

548

179.77

541

102.24

50.8

369.25

122.0

439.59

56

46.62

350

97.09

0.90

0.83

12.90

25.72

22/6/2023

1

313

283.83

673

179.90

487

102.18

28.1

369.17

223.0

439.73

95

46.64

203

97.21

1.66

1.35

13.03

25.84

7

156

283.96

453

179.99

376

102.19

50.8

369.25

232.0

439.90

64

46.65

247

97.33

1.38

0.86

13.50

25.87

13

364

284.14

546

180.07

386

102.11

50.8

369.35

295.0

440.10

49

46.66

126

97.41

0.78

0.11

13.40

25.81

19

405

284.38

762

180.20

438

102.03

50.8

369.38

150.0

440.25

102

46.68

310

97.52

0.88

0.92

13.04

25.73

23/6/2023

1

322

284.60

827

180.35

562

101.97

39.3

369.39

255.0

440.41

98

46.70

260

97.66

1.68

1.41

13.21

25.82

7

227

284.77

538

180.44

425

101.99

50.8

369.43

260.0

440.60

65

46.71

235

97.78

1.45

0.90

13.63

25.80