Bản tin cảnh báo lũ quét lúc 07h ngày 08/09/2024

BẢN TIN CẢNH BÁO LŨ QUÉT

(Bản tin cảnh báo lũ quét 07h ngày 08/09/2024)

 

I. Căn cứ cảnh báo

–        Số liệu mưa vệ tinh GHE của NOAA;

–        Mưa dự báo do Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu thực hiện;

–        Kết quả từ mô hình cảnh báo lũ quét VNOFFG.

II. Tình hình mưa

–        Có mưa tại một số khu vực Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ với lượng mưa tích lũy 6 giờ tính đến 07h ngày 08/09/2024 từ 80mm đến 170mm, có nơi trên 170 mm.

III. Khả năng xảy ra lũ quét trên lưu vực

–        Dự báo trong 6h tới, một số khu vực Bắc Bộ có khả năng mưa, lượng mưa tích lũy phổ biến từ 70mm đến 110mm, một số nơi lượng mưa lớn nhất lên tới 120 mm đến 220mm. Khu vực Bắc Trung Bộ có khả năng mưa, lượng mưa tích lũy phổ biến từ 40mm đến 70mm, có nơi lượng mưa lên tới trên 110 mm. Cảnh báo nguy cơ lũ quét xảy ra tại một số khu vực sau:

Bảng nguy cơ lũ quét cao một số khu vực 

STT

Tỉnh

Huyện

Nguy cơ lũ quét

1

Quảng Ninh

Bình Liêu, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Ba Chẽ và TX. Đông Triều

Cao

2

Lạng Sơn

Tràng Định, Bình Gia, Văn Lãng, Cao Lộc, Văn Quan, Bắc Sơn, Hữu Lũng, Chi Lăng, Lộc Bình và Đình Lập

Cao

3

Bắc Giang

Lục Nam và Lục Ngạn

Cao

4

Cao Bằng

Bảo Lâm, Bảo Lạc, Thông Nông, Hà Quảng, Trà Lĩnh, Trùng Khánh, Hạ Lang, Quảng Uyên, Phục Hòa, Hòa An, Nguyên Bình và Thạch An

Cao

5

Hà Giang

Yên Minh, Vị Xuyên, Bắc Mê, Hoàng Su Phì và Bắc Quang

Cao

6

Bắc Kạn

Pắc Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới và Na Rì

Cao

7

Lào Cai

Bát Xát, Bảo Thắng, Bảo Yên, Sa Pa và Văn Bàn

Cao

8

Yên Bái

Văn Yên, Mù Cang Chải, Trấn Yên, Trạm Tấu và Văn Chấn

Cao

9

Thái Nguyên

Võ Nhai

Cao

10

Lai Châu

Tam Đường, Phong Thổ, Than Uyên và Tân Uyên

Cao

11

Sơn La

Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên, Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Sông Mã và Sốp Cộp

Cao

Bảng nguy cơ lũ quét trung bình một số khu vực

STT

Tỉnh

Huyện

Nguy cơ lũ quét

1

Tuyên Quang

Lâm Bình, Na Hang và Chiêm Hóa

Trung bình

2

Điện Biên

Tuần Giáo, Điện Biên, Điện Biên Đông và Mường ảng

Trung bình

3

Nghệ An

Kỳ Sơn

Trung bình

4

Thanh Hóa

Mường Lát

Trung bình