BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN 16/07/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /16/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 437 m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.50m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1667 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 195.70m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 663 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 95.60 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.63m;       

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 137.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.82m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 220m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.55m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 366m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 100.26m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.20 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.45 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/17/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 610m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 283.97m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1743 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 196.47m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 741 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 95.55m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 15m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.45m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 141m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.83m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 205m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.56m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 305m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 100.49m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.30m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.60m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

15/7/2023

13

1486

284.64

1363

194.93

577

95.63

195.3

369.32

263.6

449.47

185

48.52

123

99.94

1.08

0.58

14.19

24.60

19

1303

284.92

1939

195.16

1317

95.68

73.6

369.43

224.2

449.60

152

48.52

250

100.00

1.68

1.35

13.99

25.05

16/7/2023

1

759

284.73

2222

195.46

311

95.63

50.8

369.54

214.5

449.73

225

48.52

294

100.11

1.58

1.01

14.38

25.64

7

437

284.50

1667

195.70

663

95.60

5.3

369.63

137.1

449.82

220

48.55

366

100.26

1.20

0.45

14.19

26.60

Dự báo

13

822

284.28

1425

195.76

472

95.53

109.0

369.41

225.2

449.54

182

48.53

455

100.35

0.98

0.50

14.07

26.48

19

960

284.19

1876

196.00

1268

95.61

75.0

369.45

215.0

449.63

166

48.54

374

100.42

1.58

1.40

13.88

26.22

17/7/2023

1

1010

284.14

2054

196.26

564

95.54

52.0

369.37

208.0

449.70

217

48.52

326

100.46

1.55

1.18

13.95

25.89

7

610

283.97

1743

196.47

741

95.55

15.0

369.45

141.0

449.83

205

48.56

305

100.49

1.30

0.60

14.01

25.67

13

641

283.52

1861

196.42

1287

95.44

65.0

369.24

185.0

449.90

188

48.52

210

100.48

1.02

0.40

14.03

25.48

19

790

283.18

2056

196.42

2345

95.51

90.0

368.98

235.0

449.95

179

48.53

278

100.41

1.60

1.31

13.90

25.22

18/7/2023

1

935

283.07

2218

196.54

2286

95.63

115.0

369.08

270.0

450.05

204

48.50

322

100.43

1.58

1.22

13.94

25.06

7

714

282.91

1857

196.65

1678

95.72

50.0

369.30

160.0

450.20

236

48.53

405

100.48

1.45

0.63

14.00

24.83