Bản tin dự báo thủy văn 29/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /29/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 318m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 283.28m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 556 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.66m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 625 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.87m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 39.5m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.82m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 224.2m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 449.80m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 140m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.86m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 312m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.00m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.46 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.22 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/30/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 468m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 284.36m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 489 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.83m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 477 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.67m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 103m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.52m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 152m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 449.72;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 190m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.74m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 340m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 99.26m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.50m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.35m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

28/7/2023

13

553

281.60

756

192.39

477

98.01

347.0

369.25

849.0

449.42

210

47.94

127

98.59

1.46

0.80

15.22

25.33

19

946

282.19

833

192.46

624

97.93

96.4

369.40

369.4

449.67

100

47.93

374

98.72

1.76

1.13

14.76

26.64

29/7/2023

1

632

282.77

1144

192.55

326

97.87

261.0

369.41

276.5

449.73

130

47.89

374

98.83

1.70

0.67

14.63

27.15

7

317

283.28

556

192.66

625

97.87

39.5

369.82

224.2

449.80

140

47.86

312

99.00

1.46

0.22

14.38

27.64

Dự báo

13

450

283.52

672

192.68

458

97.72

217.0

369.65

213.0

449.80

110

47.82

254

99.10

1.50

0.98

15.04

27.42

19

815

283.73

785

192.69

761

97.68

126.0

369.36

183.0

449.76

156

47.80

415

99.05

1.88

1.25

14.73

27.21

30/7/2023

1

623

284.03

914

192.78

856

97.69

233.0

369.32

167.0

449.69

197

47.77

425

99.08

1.80

0.75

14.44

27.28

7

468

284.36

489

192.83

477

97.67

103.0

369.52

152.0

449.72

190

47.74

340

99.26

1.50

0.35

14.35

27.33

13

415

284.54

576

192.84

573

97.53

230.0

369.47

230.0

449.75

137

47.72

278

99.40

1.49

1.02

14.78

27.14

19

798

284.67

827

192.86

694

97.49

140.0

369.34

200.0

449.70

201

47.75

436

99.55

1.98

1.44

14.62

26.98

31/7/2023

1

865

285.04

743

192.93

912

97.51

245.0

369.40

180.0

449.65

249

47.78

490

99.59

1.91

0.97

14.34

26.77

7

605

285.49

831

192.97

675

97.52

115.0

369.60

175.0

449.70

205

47.81

410

99.81

1.60

0.50

14.25

26.45