Bản tin dự báo thủy văn ngày 01/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /01/9/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1640m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.54m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2542 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.65m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2331m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.77m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 96.4m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.71m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 99m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.27m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 225 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.17m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 634m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 113.25m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.76 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.45 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/02/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1647m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.53m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2361m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.80m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2214m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.02m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 87m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.30m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 108m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.38m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 202m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.21m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 635m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 113.25m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.60m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 140m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

31/8/2023

13

1641

294.88

2350

206.69

3806

112.46

23.1

369.40

105.7

472.25

270

53.14

633

113.32

2.70

1.02

15.20

26.46

19

1435

294.76

2343

206.63

3270

112.56

76.0

369.44

156.1

472.25

285

53.12

633

113.29

2.74

1.92

15.20

26.38

01/9/2023

1

1640

294.66

2580

206.61

3247

112.69

175.7

369.58

109.5

472.25

215

53.14

634

113.28

2.92

1.91

15.51

26.52

7

1640

294.54

2542

206.65

2331

112.77

96.4

369.71

99.0

472.27

225

53.17

634

113.25

2.76

1.45

15.63

26.42

Dự báo

13

1645

294.54

2418

206.68

2785

112.84

50.8

369.74

115.0

472.31

211

53.19

633

113.25

2.61

0.98

15.53

26.37

19

1650

294.54

2386

206.67

3065

112.93

107.0

369.48

168.0

472.34

213

53.16

635

113.25

2.56

1.57

15.48

26.32

02/9/2023

1

1655

294.53

2439

206.73

2953

113.01

182.0

369.25

124.0

472.36

226

53.18

642

113.25

2.69

1.70

15.51

26.44

7

1647

294.53

2361

206.80

2214

113.02

87.0

369.30

108.0

472.38

202

53.21

635

113.25

2.60

1.40

15.60

26.41

13

1641

294.52

2318

206.82

2659

113.07

75.0

369.31

100.0

472.40

189

53.24

625

113.25

2.51

0.88

15.52

26.38

19

1648

294.51

2482

206.83

2935

113.10

120.0

369.23

155.0

472.41

192

53.20

630

113.25

2.43

1.22

15.43

26.34

03/9/2023

1

1654

294.50

2357

206.87

2871

113.17

170.0

369.26

110.0

472.43

201

53.22

640

113.25

2.50

1.38

15.49

26.42

7

1643

294.50

2263

206.92

2176

113.17

80.0

369.39

95.0

472.47

195

53.24

638

113.25

2.45

1.27

15.54

26.38