BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /06/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 801m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 290.50m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2159 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.64m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2760m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 113.21m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 250m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.68m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 116.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.56m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 210 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.54m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 451m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.64m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.76 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.97 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/07/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 856m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.04m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2087m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.55m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2642m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.53m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 166m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.00m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 142m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.49m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 218m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.59m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 447m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.39m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.86 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.83m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
05/9/2023 |
13 |
545 |
291.45 |
2154 |
206.77 |
3320 |
112.91 |
104.6 |
369.44 |
68.9 |
472.65 |
145 |
53.53 |
260 |
112.83 |
2.00 |
– |
14.48 |
25.52 |
19 |
1256 |
291.15 |
2334 |
206.71 |
3268 |
113.01 |
299.3 |
369.16 |
172.0 |
472.60 |
186 |
53.51 |
450 |
112.75 |
1.90 |
0.62 |
14.40 |
25.46 |
||
06/9/2023 |
1 |
1321 |
290.99 |
2273 |
206.68 |
3309 |
113.13 |
289.9 |
368.93 |
136.6 |
472.57 |
200 |
53.51 |
451 |
112.70 |
1.78 |
– |
15.02 |
25.33 |
|
7 |
801 |
290.50 |
2159 |
206.64 |
2760 |
113.21 |
250.0 |
368.68 |
116.1 |
472.56 |
210 |
53.54 |
451 |
112.64 |
1.76 |
0.97 |
14.91 |
25.68 |
||
Dự báo |
13 |
705 |
290.16 |
2176 |
206.60 |
2873 |
113.27 |
157.0 |
368.72 |
106.0 |
472.53 |
155 |
53.55 |
410 |
112.57 |
2.06 |
1.25 |
14.72 |
25.61 |
|
19 |
1050 |
290.07 |
2285 |
206.54 |
3157 |
113.37 |
262.0 |
368.80 |
204.0 |
472.52 |
162 |
53.53 |
435 |
112.51 |
2.00 |
0.83 |
14.63 |
25.48 |
||
07/9/2023 |
1 |
1235 |
290.10 |
2302 |
206.54 |
3368 |
113.49 |
238.0 |
368.80 |
167.0 |
472.51 |
223 |
53.56 |
465 |
112.45 |
1.85 |
0.76 |
15.01 |
25.55 |
|
7 |
856 |
290.04 |
2087 |
206.55 |
2642 |
113.53 |
166.0 |
369.00 |
142.0 |
472.49 |
218 |
53.59 |
447 |
112.39 |
1.86 |
0.83 |
14.96 |
25.64 |
||
13 |
1071 |
289.99 |
2215 |
206.52 |
2739 |
113.58 |
180.0 |
369.19 |
95.0 |
472.48 |
164 |
53.62 |
405 |
112.32 |
2.18 |
1.15 |
14.65 |
25.60 |
||
19 |
928 |
289.95 |
2346 |
206.47 |
3081 |
113.67 |
240.0 |
369.12 |
190.0 |
472.46 |
166 |
53.59 |
388 |
112.25 |
2.07 |
1.00 |
14.52 |
25.47 |
||
08/9/2023 |
1 |
1054 |
289.88 |
2234 |
206.46 |
3265 |
113.78 |
220.0 |
369.01 |
155.0 |
472.44 |
238 |
53.63 |
434 |
112.18 |
1.90 |
0.65 |
14.97 |
25.62 |
|
7 |
1040 |
289.84 |
2153 |
206.48 |
2723 |
113.83 |
150.0 |
368.96 |
130.0 |
472.44 |
201 |
53.65 |
485 |
112.12 |
1.93 |
0.95 |
14.92 |
25.71 |