BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /14/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 2457m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.97m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3082 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 204.91m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3172 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 104.95m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 119.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.39m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 446.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 468.03m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 256m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.14m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 850m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.80m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.90 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.28 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/15/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 2015m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.95m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3256 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.20m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3326 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 105.38m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 127m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.62m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 522m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 468.76m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 262m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.37m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 687m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.83m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.79m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.30m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
13/8/2023 |
13 |
2075 |
294.87 |
3629 |
204.71 |
3173 |
104.57 |
119.1 |
369.76 |
437.8 |
467.58 |
200 |
50.86 |
645 |
108.58 |
2.90 |
1.30 |
15.97 |
28.04 |
19 |
1396 |
294.94 |
3500 |
204.79 |
2796 |
104.64 |
133.1 |
369.63 |
379.8 |
467.74 |
405 |
50.95 |
685 |
108.68 |
3.08 |
1.96 |
15.86 |
27.95 |
||
14/8/2023 |
1 |
1873 |
294.99 |
3047 |
204.82 |
3416 |
104.77 |
119.1 |
369.15 |
321.8 |
467.88 |
380 |
51.08 |
850 |
108.74 |
3.06 |
1.69 |
15.29 |
27.90 |
|
7 |
2457 |
294.97 |
3082 |
204.91 |
3172 |
104.95 |
119.1 |
369.39 |
446.9 |
468.03 |
256 |
51.14 |
850 |
108.80 |
2.90 |
1.28 |
15.66 |
27.86 |
||
Dự báo |
13 |
2010 |
294.99 |
3378 |
204.96 |
3054 |
105.03 |
143.0 |
369.48 |
546.0 |
468.22 |
263 |
51.19 |
785 |
108.83 |
2.85 |
0.97 |
15.70 |
27.84 |
|
19 |
2125 |
294.98 |
3563 |
205.02 |
3547 |
105.11 |
157.0 |
369.35 |
488.0 |
468.41 |
279 |
51.25 |
756 |
108.84 |
3.,00 |
2.00 |
15.61 |
27.94 |
||
15/8/2023 |
1 |
2180 |
294.96 |
3715 |
205.11 |
3782 |
105.26 |
134.0 |
369.34 |
432.0 |
468.58 |
318 |
51.31 |
705 |
108.83 |
2.92 |
1.74 |
15.52 |
28.11 |
|
7 |
2015 |
294.95 |
3256 |
205.20 |
3326 |
105.38 |
127.0 |
369.62 |
522.0 |
468.76 |
262 |
51.37 |
687 |
108.83 |
2.79 |
1.30 |
15.68 |
28.21 |
||
13 |
1910 |
294.90 |
3269 |
205.24 |
3418 |
105.51 |
135.0 |
369.59 |
510.0 |
468.95 |
248 |
51.42 |
714 |
108.83 |
2.7. |
0.92 |
15.58 |
28.27 |
||
19 |
1856 |
294.86 |
3657 |
205.30 |
3672 |
105.65 |
150.0 |
369.35 |
460.0 |
469.13 |
274 |
51.47 |
690 |
108.81 |
2.81 |
1.87 |
15.52 |
28.30 |
||
16/8/2023 |
1 |
1950 |
294.85 |
3823 |
205.40 |
3861 |
105.80 |
125.0 |
369.41 |
400.0 |
469.29 |
288 |
51.54 |
725 |
108.80 |
2.88 |
1.80 |
15.39 |
28.34 |
|
7 |
1850 |
294.83 |
3304 |
205.51 |
3349 |
105.91 |
120.0 |
369.66 |
480.0 |
469.45 |
229 |
51.59 |
675 |
108.80 |
2.71 |
1.36 |
15.58 |
28.39 |