BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /14/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 547m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 290.13m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2519 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 207.01m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 572m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.45m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.55m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 131m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.60m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 250m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.31m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 193m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.22m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.28 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.92 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/15/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 816m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.34m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2189m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 207.62m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 673m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 112.03m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.19m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 137m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.79m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 225m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.28m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 208m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.31m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.60 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.12m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
13/9/2023 |
13 |
899 |
291.44 |
2605 |
206.24 |
1103 |
112.76 |
50.8 |
369.44 |
227.0 |
472.43 |
174 |
53.30 |
193 |
111.99 |
1.90 |
0.68 |
15.58 |
26.97 |
19 |
1157 |
290.95 |
2940 |
206.44 |
1610 |
112.69 |
51.4 |
369.35 |
179.0 |
472.50 |
195 |
53.26 |
394 |
112.07 |
2.14 |
1.46 |
15.47 |
27.62 |
||
14/9/2023 |
1 |
668 |
290.65 |
2932 |
206.74 |
733 |
112.62 |
50.8 |
369.49 |
115.0 |
472.55 |
300 |
53.27 |
193 |
112.14 |
2.32 |
1.28 |
14.67 |
27.85 |
|
7 |
547 |
290.13 |
2519 |
207.01 |
572 |
112.45 |
28.1 |
369.55 |
131.0 |
472.60 |
250 |
53.31 |
193 |
112.22 |
2.28 |
0.92 |
14.57 |
27.55 |
||
Dự báo |
13 |
935 |
290.00 |
2366 |
207.17 |
1267 |
112.35 |
28.1 |
369.58 |
127.0 |
472.64 |
289 |
53.29 |
205 |
112.17 |
2.08 |
0.66 |
14.34 |
27.44 |
|
19 |
1052 |
290.18 |
2451 |
207.34 |
1732 |
112.31 |
50.8 |
369.25 |
151.0 |
472.69 |
236 |
53.27 |
354 |
112.15 |
2.30 |
1.44 |
14.12 |
27.36 |
||
15/9/2023 |
1 |
987 |
290.27 |
2271 |
207.53 |
1075 |
112.19 |
68.0 |
369.07 |
116.0 |
472.74 |
267 |
53.25 |
252 |
112.24 |
2.55 |
1.4. |
14.28 |
27.07 |
|
7 |
816 |
290.34 |
2189 |
207.62 |
673 |
112.03 |
50.8 |
369.19 |
137.0 |
472.79 |
225 |
53.28 |
208 |
112.31 |
2.60 |
1.12 |
14.32 |
26.63 |
||
13 |
781 |
290.32 |
2221 |
207.77 |
1087 |
111.91 |
50.8 |
369.29 |
145.0 |
472.84 |
216 |
53.26 |
185 |
112.35 |
2.24 |
0.78 |
14.30 |
26.45 |
||
19 |
858 |
290.35 |
2357 |
207.93 |
1639 |
111.86 |
50.8 |
368.98 |
170.0 |
472.90 |
214 |
53.23 |
197 |
112.30 |
2.2. |
1.23 |
14.18 |
26.21 |
||
16/9/2023 |
1 |
925 |
290.40 |
2072 |
208.1 |
1144 |
111.75 |
95.0 |
368.84 |
125.0 |
472.95 |
245 |
53.21 |
225 |
112.37 |
2.28 |
1.2. |
14.22 |
25.94 |
|
7 |
713 |
290.31 |
1943 |
208.17 |
782 |
111.6 |
75.0 |
369.00 |
150.0 |
473.00 |
256 |
53.23 |
195 |
112.43 |
2.47 |
1.03 |
14.27 |
25.89 |