Bản tin dự báo thủy văn ngày 23/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /23/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1636m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.73m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2657 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.13m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3346 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 109.11m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 310.4m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.97m;           

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 194.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 469.95m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 256 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.91m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 687m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.62m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.30 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.08 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/24/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1688m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.68m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2876m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.07m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3284m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 109.56m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 287m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.40m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 222m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 470.08m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 332m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.95m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 675m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.62m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.30m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.99m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

22/8/2023

13

1635

294.79

2912

206.14

3286

108.75

72.9

368.97

169

469.94

300

51.9

513

108.75

2.34

1.05

15.4

26.15

19

1635

294.79

2912

206.13

3296

108.87

320.6

369.03

234.3

469.95

300

51.89

520

108.71

2.28

0.98

15.47

26.06

23/8/2023

1

1636

294.75

2912

206.13

3230

108.99

279.9

368.82

240.2

469.93

288

51.88

521

108.65

2.32

0.98

15.51

26.23

7

1636

294.73

2657

206.13

3346

109.11

310.4

368.97

194.9

469.95

256

51.91

687

108.62

2.3

1.08

15.77

26.06

Dự báo

13

1656

294.72

2954

206.15

3265

109.22

136

369.18

243

469.99

212

51.93

510

108.74

2.38

1.1

15.57

26.01

19

1623

294.7

2871

206.05

3317

109.34

342

369.27

304

470.04

201

51.9

516

108.68

2.35

0.98

15.48

25.98

24/8/2023

1

1705

294.69

3048

206.07

3428

109.46

304

369.22

316

470.06

378

51.92

605

108.63

2.32

0.9

15.72

26.09

7

1688

294.68

2876

206.07

3284

109.56

287

369.4

222

470.08

332

51.95

675

108.62

2.3

0.99

15.91

26.23

13

1626

294.67

2784

206.04

3341

109.67

120

369.29

210

470.14

253

51.97

545

108.59

2.46

1.25

15.77

26.17

19

1656

294.67

2865

206.03

3415

109.79

330

369.05

270

470.17

271

51.94

612

108.55

2.42

1.12

15.86

26.22

25/8/2023

1

1690

294.66

2914

206.03

3278

109.89

300

368.93

280

470.18

340

51.92

677

108.54

2.36

1.01

15.93

26.27

7

1765

294.66

2731

206

3309

110

275

369.19

255

470.2

286

51.94

650

108.53

2.28

1.09

16.02

26.18