Bản tin dự báo thủy văn ngày 23 tháng 6 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /23/6/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 182m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 285.12m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 288 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 180.33 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 274 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 101.63 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.62m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 169.3m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 440.47m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 100m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.76m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1120m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 98.23m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.56 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.02 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/24/6/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 410m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 285.73m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 346m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 180.84m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 328 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 101.39m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.73m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 244m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 441.26m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 106m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.85m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 1525m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 100.49m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.60m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.05m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

22/6/2023

13

456

284.44

446

179.98

643

101.90

146.5

369.51

127.0

439.98

125

46.71

129

97.38

1.06

0.36

13.60

25.21

19

631

284.48

1389

180.12

572

101.75

5.3

369.47

207.5

440.10

90

46.73

253

97.47

0.88

0.87

13.67

24.85

23/6/2023

1

888

284.84

759

180.25

40

101.65

50.8

369.54

306.9

440.29

92

46.72

748

97.72

1.70

1.49

12.93

24.75

7

182

285.12

288

180.37

274

101.63

50.8

369.62

169.3

440.47

100

46.76

1120

98.23

1.56

1.02

13.67

24.64

Dự báo

13

435

285.26

471

180.46

517

101.49

50.8

369.70

187.0

440.63

84

46.78

842

98.68

1.23

0.46

13.58

24.60

19

532

285.41

1265

180.65

483

101.38

28.1

369.56

266.0

440.80

69

46.80

1078

99.15

0.95

0.82

13.70

24.57

24/6/2023

1

723

285.53

823

180.77

365

101.38

120.0

369.57

372.0

441.05

120

46.83

1590

99.82

1.72

1.55

13.45

24.90

7

410

285.73

346

180.84

328

101.39

50.8

369.73

244.0

441.26

106

46.85

1525

100.49

1.60

1.05

13.86

25.11

13

657

285.99

452

180.92

631

101.26

96.0

369.68

200.0

441.41

117

46.87

1310

101.06

1.24

0.48

13.60

25.06

19

820

286.18

1166

181.09

485

101.15

50.8

369.61

285.0

441.60

131

46.90

1060

101.54

0.98

0.78

13.64

25.10

25/6/2023

1

912

286.32

854

181.24

562

101.17

28.1

369.57

380.0

441.85

133

46.92

812

101.92

1.66

1.58

13.27

25.23

7

788

286.67

325

181.30

437

101.19

50.8

369.65

260.0

442.10

98

46.94

755

102.24

1.61

1.10

13.60

25.36