BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /24/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1636m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.70m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2546 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.08m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3210 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 109.61m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 158.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.07m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 149.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 470.06m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 300 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.96m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1345m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 109.06m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.28 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.96 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/25/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1665m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.61m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2639m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.96m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3242m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 110.10m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 173m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.16m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 158m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 470.06m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 362m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.37m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 1175m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 109.98m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.34m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.04m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
23/8/2023 |
13 |
1636 |
294.72 |
2581 |
206.10 |
3298 |
109.25 |
61.9 |
369.07 |
225.9 |
470.03 |
315 |
51.93 |
851 |
108.65 |
2.38 |
– |
15.66 |
25.88 |
19 |
1636 |
294.73 |
2814 |
206.11 |
3266 |
109.37 |
320.9 |
368.98 |
264.6 |
470.02 |
312 |
51.91 |
1016 |
108.77 |
2.34 |
0.98 |
15.81 |
25.82 |
||
24/8/2023 |
1 |
1636 |
294.72 |
2912 |
206.1 |
3253 |
109.49 |
352.2 |
368.97 |
253.8 |
470.02 |
312 |
51.9 |
850 |
108.83 |
2.3 |
0.85 |
15.94 |
25.92 |
|
7 |
1636 |
294.7 |
2546 |
206.08 |
3210 |
109.61 |
158.7 |
369.07 |
149.9 |
470.06 |
300 |
51.96 |
1345 |
109.06 |
2.28 |
0.96 |
16.28 |
26.04 |
||
Dự báo |
13 |
1556 |
294.64 |
2476 |
206.04 |
3328 |
109.72 |
73 |
369.13 |
172 |
470.07 |
315 |
51.19 |
1410 |
109.34 |
2.40 |
1.28 |
16.33 |
26.11 |
|
19 |
1603 |
294.62 |
2629 |
206.01 |
3465 |
109.85 |
314 |
369.01 |
214 |
470.07 |
305 |
51.25 |
1250 |
109.56 |
2.42 |
1.12 |
16.52 |
26.32 |
||
25/8/2023 |
1 |
1688 |
294.6 |
2841 |
205.99 |
3379 |
109.98 |
338 |
368.94 |
203 |
470.06 |
350 |
51.31 |
1305 |
109.78 |
2.36 |
1.00 |
16.59 |
26.46 |
|
7 |
1665 |
294.61 |
2639 |
205.96 |
3342 |
110.1 |
173 |
369.16 |
158 |
470.06 |
362 |
51.37 |
1175 |
109.98 |
2.34 |
1.04 |
16.93 |
26.61 |
||
13 |
1572 |
294.58 |
2612 |
205.94 |
3237 |
110.21 |
80 |
369.1 |
185 |
470.06 |
305 |
51.42 |
1025 |
110.11 |
2.52 |
1.42 |
17.02 |
26.54 |
||
19 |
1606 |
294.55 |
2751 |
205.91 |
3428 |
110.34 |
330 |
368.89 |
225 |
470.05 |
274 |
51.47 |
912 |
110.19 |
2.64 |
1.20 |
17.21 |
26.38 |
||
26/8/2023 |
1 |
1681 |
294.53 |
2789 |
205.89 |
3515 |
110.48 |
350 |
368.86 |
210 |
470.03 |
315 |
51.54 |
1177 |
110.31 |
2.68 |
1.10 |
17.34 |
26.3 |
|
7 |
1677 |
294.53 |
2646 |
205.86 |
3346 |
110.6 |
180 |
369.07 |
165 |
470.06 |
339 |
51.59 |
1250 |
110.48 |
2.66 |
1.03 |
17.56 |
26.24 |