Bản tin dự báo thủy văn ngày 25/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /25/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1840m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.74m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2234 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.89m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3130 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 110.12m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.56m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 464.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 470.24m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 450 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 52.13m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1950m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 110.80m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.50 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.00 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/26/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1745m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.80m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2365m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.71m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3126m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 110.57m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 117m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.21m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 486m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 470.41m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 303m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 52.18m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 1922m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.20m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.98m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.25m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

24/8/2023

13

1842

294.67

2145

206.02

3339

109.73

111

369.5

226.4

470.07

280

51.99

1840

109.45

2.40

1.25

16.84

25.94

19

1840

294.69

2616

205.97

3299

109.85

342.1

369.43

343.6

470.12

455

52

1834

109.86

2.42

1.22

18.44

26.07

25/8/2023

1

1634

294.68

2359

205.92

3325

109.98

250

369.61

231.2

470.12

470

52.03

2182

110.29

2.44

1.03

19.03

26.33

7

1840

294.74

2234

205.89

3130

110.12

50.8

369.56

464.9

470.24

450

52.13

1950

110.80

2.50

1.00

19.14

26.39

Dự báo

13

1850

294.82

2367

205.86

3276

110.23

68

369.34

446

470.31

226

52.15

1810

111.20

2.56

1.45

18.88

26.31

19

1805

294.82

2581

205.81

3317

110.35

274

369.2

507

470.36

212

52.11

1650

111.52

2.74

1.50

18.74

26.22

26/8/2023

1

1672

294.81

2439

205.77

3268

110.45

182

369.13

379

470.38

345

52.13

1805

111.84

2.92

1.35

18.67

26.13

7

1745

294.8

2365

205.71

3126

110.57

117

369.21

486

470.41

303

52.18

1922

112.20

2.98

1.25

18.82

26.09

13

1672

294.79

2258

205.67

3165

110.66

115

369.15

460

470.45

216

52.21

1725

112.55

3.10

1.50

18.59

26.02

19

1606

294.77

2471

205.62

3342

110.77

320

369.11

520

470.5

191

52.17

1612

112.83

3.15

1.68

18.42

25.96

27/8/2023

1

1751

294.77

2636

205.58

3269

110.87

240

369.16

390

470.53

243

52.15

1785

113.14

3.25

1.58

18.47

25.87

7

1623

294.76

2242

205.51

3229

110.99

160

369.33

470

470.63

216

52.17

1650

113.46

3.13

1.34

18.63

25.82