Bản tin dự báo thủy văn ngày 9/7/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /09/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 231m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 287.14m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 1894 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 191.91 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 96.40 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 96.4m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.25m;     

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 233.9m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.00m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 190m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.37m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 381m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 102.31m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.26 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.20 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/10/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 586m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 286.56m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1523 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 192.72m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 126 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 95.82m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 112m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.38m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 248m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.72m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 211m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.46m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 449m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 102.02m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.16m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.06m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

08/7/2023

13

201

287.67

1696

191.16

236

96.92

28.8

368.91

214.5

449.61

145

48.28

536

102.68

2.46

0.85

15.88

24.56

19

1037

287.48

2022

191.43

368

96.70

50.3

369.00

214.5

449.73

473

48.32

465

102.55

2.26

0.83

15.94

24.48

09/7/2023

1

1157

287.45

1667

191.66

386

96.53

50.8

369.09

214.5

449.86

205

48.33

453

102.43

1.96

1.54

15.84

24.63

7

231

287.14

1894

191.91

40

96.40

96.4

369.25

233.9

450.00

190

48.37

381

102.31

2.26

1.20

15.63

24.54

Dự báo

13

489

286.97

1548

192.12

254

96.17

97.0

369.44

253.0

450.18

209

49.39

347

102.24

2.38

0.8

15.91

24.50

19

212

286.84

1743

192.36

367

96.01

118.0

369.35

255.0

450.37

176

48.41

396

102.18

2.18

0.55

16.02

24.45

10/7/2023

1

543

286.71

1489

192.53

328

95.89

120.0

369.23

237.0

450.55

228

48.44

482

102.10

1.91

1.28

15.87

24.67

7

586

286.56

1523

192.72

126

95.82

112.0

369.38

248.0

450.72

211

48.46

449

102.02

2.16

1.06

15.69

24.60

13

428

286.42

1684

192.83

768

95.65

130.0

369.32

270.0

450.93

184

48.47

374

101.95

2.18

0.75

15.81

24.54

19

459

286.30

2013

193.09

1065

95.56

145.0

369.24

265.0

451.12

161

48.49

315

101.87

2,00

1.19

15.89

24.46

11/7/2023

1

562

286.17

1784

193.31

683

95.48

140.0

369.30

245.0

451.30

193

48.52

388

101.79

1.85

1.05

15.78

24.48

7

338

286.00

1652

193.52

321

95.42

125.0

369.45

250.0

451.50

176

48.54

360

101.70

2.02

0.89

15.57

24.41