BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /25/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 474m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 284.09m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 655 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.88m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 627 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 97.23m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 270.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.85m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 46.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 450.45m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 100m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 48.48m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 247m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 99.22m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.42 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.68 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/26/7/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 423m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 284.03m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 782 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 193.94m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 732 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 97.32m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 174m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.20m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 86m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 450.41m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 102m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 48.35m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 218m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 97.61m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 1.38m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.58m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
24/7/2023 |
13 |
786 |
283.99 |
1226 |
193.84 |
1427 |
97.07 |
28.1 |
369.31 |
60.8 |
450.58 |
140 |
48.63 |
296 |
99.59 |
1.18 |
0.28 |
13.93 |
25.30 |
19 |
627 |
283.54 |
1905 |
193.75 |
2726 |
97.16 |
28.1 |
369.23 |
80.5 |
450.62 |
105 |
48.57 |
238 |
99.51 |
0.92 |
0.50 |
12.82 |
25.08 |
||
25/7/2023 |
1 |
960 |
283.46 |
1720 |
193.74 |
2553 |
97.27 |
246.9 |
369.02 |
125.1 |
450.57 |
100 |
48.54 |
237 |
99.41 |
1.44 |
0.95 |
14.15 |
24.84 |
|
7 |
474 |
284.09 |
655 |
193.88 |
627 |
97.23 |
270.8 |
368.85 |
46.7 |
450.45 |
100 |
48.48 |
247 |
99.22 |
1.42 |
0.68 |
14.10 |
24.91 |
||
Dự báo |
13 |
378 |
283.84 |
1423 |
193.80 |
1276 |
97.17 |
235.0 |
369.02 |
57.0 |
450.29 |
98 |
48.43 |
275 |
97.99 |
1.10 |
0.26 |
13.94 |
24.94 |
|
19 |
520 |
283.47 |
2021 |
193.77 |
2686 |
97.31 |
217.0 |
369.07 |
78.0 |
450.26 |
103 |
48.41 |
240 |
97.77 |
0.89 |
0.48 |
13.06 |
24.88 |
||
26/7/2023 |
1 |
867 |
283.65 |
1876 |
193.86 |
2487 |
97.35 |
208.0 |
369.23 |
124.0 |
450.34 |
108 |
48.38 |
265 |
97.68 |
1.40 |
0.80 |
13.67 |
24.76 |
|
7 |
423 |
284.03 |
782 |
193.94 |
732 |
97.32 |
174.0 |
369.20 |
86.0 |
450.41 |
102 |
48.35 |
218 |
97.61 |
1.38 |
0.58 |
13.58 |
24.65 |
||
13 |
390 |
283.72 |
1387 |
193.80 |
1821 |
97.31 |
147.0 |
369.24 |
65.0 |
450.47 |
99 |
48.30 |
195 |
97.65 |
1.18 |
0.35 |
13.84 |
24.73 |
||
19 |
587 |
283.24 |
1965 |
193.75 |
2714 |
97.47 |
165.0 |
369.22 |
90.0 |
450.40 |
106 |
48.27 |
249 |
97.42 |
1.45 |
0.54 |
13.12 |
24.68 |
||
27/7/2023 |
1 |
950 |
283.47 |
1674 |
193.81 |
2568 |
97.53 |
200.0 |
369.05 |
135.0 |
450.36 |
148 |
48.29 |
450 |
97.36 |
1.40 |
0.65 |
14.04 |
24.76 |
|
7 |
505 |
283.90 |
816 |
193.90 |
679 |
97.49 |
145.0 |
369.15 |
100.0 |
450.40 |
145 |
48.32 |
322 |
97.24 |
0.98 |
0.48 |
14.12 |
24.88 |