STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian bắt đầu thực hiện |
Thời gian kết thúc |
Ghi chú |
36 |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hoài |
1/2023 |
12/2025 |
ĐTĐL.CN-53/22 |
|
35 |
TS. Lương Hữu Dũng |
12/2022 |
12/2024 |
ĐTĐL.CN-47/22 |
|
TS. Trần Văn Trà |
10/2021 |
03/2024 |
ĐTĐL.CN-60/21 |
||
33 |
PGS.TS. Phạm Thị Thanh Ngà |
2021 |
2024 |
ĐTĐL.CN-59/21 |
|
32 |
TS. Vũ Văn Thăng |
2021 |
2024 |
ĐTĐL.CN.119/21 |
|
31 |
TS. Nguyễn Xuân Hiển |
2019 |
2020 |
KC.08.36/16-20 |
|
Nghiên cứu đề xuất hệ thống giám sát – báo cáo – thẩm định (MRV) các hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam |
TS. Phạm Thanh Long |
2018 |
2020 |
BĐKH.32/16-20 |
|
29 |
PGS. TS. Huỳnh Thị Lan Hương |
2018 |
2020 |
KC.08.24/16-20 |
|
28 |
TS. Đỗ Tiến Anh |
2018 |
2020 |
KC.08.20/16-20 |
|
27 |
TS. Vũ Văn Thăng |
2017 |
2020 |
KC.08.14/16-20 |
|
26 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo khí hậu hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình động lực |
TS. Mai Văn Khiêm |
2016 |
2019 |
KC.08.01/16-20 |
25 |
Nghiên cứu luận cứ khoa học cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam |
TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2014 |
2015 |
BĐKH. 43 |
24 |
TS. Đỗ Tiến Anh |
2014 |
2015 |
KC.08. 31/11-15 |
|
23 |
Xây dựng atlat khí hậu và biến đổi khí hậu Việt Nam |
TS. Mai Văn Khiêm |
2013 |
2014 |
BĐKH.17 |
22 |
TS. Huỳnh Thị Lan Hương |
2013 |
2014 |
BĐKH.16 |
|
21 |
Nghiên cứu điều kiện khí hậu, khí hậu nông nghiệp phục vụ phát triển kinh tế- xã hội và phòng tránh thiên tai vùng Tây Nguyên |
TS. Hoàng Đức Cường |
2013 |
2014 |
CT Tây Nguyên 3_Mã số KHCN – TN3/11-15 |
20 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo, cảnh báo hạn hán cho Việt Nam với thời hạn đến 3 tháng (KC.08.17/11.15) |
PGS. TS. Nguyễn Văn Thắng |
2012- |
2014 |
KC.08/11-15 |
19 |
Nghiên cứu khí hậu nông nghiệp phục vụ phát triển cà phê chè ở Tây Nguyên |
ThS. Ngô Tiền Giang |
2012 |
2014 |
KC.06/11-15 |
18 |
Nghiên cứu xây dựng phương án đàm phán khung của việt Nam về Biến đổi khí hậu, những vấn đề lớn trong đàm phán giai đoạn sau năm 2012 đến năm 2020 và định hướng đến năm 2050 |
Trần Thị Minh Hà |
2011 |
2013 |
BĐKH.14 |
17 |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sự biến đổi tài nguyên nước đồng bằng sông Cửu Long |
PGS.TS. Trần Hồng Thái |
2011 |
2013 |
BĐKH.08 |
16 |
Xây dựng Kế hoạch hành động quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu |
PGS.TS. Trần HồngThái |
2011 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
15 |
Khảo sát, tính toán chế độ động lực bồi lắng, xói lở khu vực Cà Mau do tác động của biến đổi khí hậu |
TS.Doãn Hà Phong |
2011 |
2012 |
CT MTQG BĐKH |
14 |
Xây dựng kịch bản nước biển dâng trong thế kỷ 21 cho Việt Nam theo các đơn vị hành chính cấp tỉnh ven biển, đáp ứng được các yêu cầu đánh giá tác động của nước biển dâng đối với các lĩnh vực KTXH khác nhau ở quy mô quốc gia và nhỏ hơn. |
ThS. Nguyễn Xuân Hiển |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
13 |
Cập nhật và xây dựng bổ sung các kịch bản BĐKH trong thế kỷ 21 cho Việt Nam và các đơn vị hành chính cấp tỉnh đáp ứng được các yêu cầu đánh giá tác động của BĐKH đối với các lĩnh vực KTXH khác nhau ở quy mô quốc gia và nhỏ hơn. Các yếu tố dự kiến là nhiệt |
TS. Hoàng Đức Cường |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
12 |
Xây dựng các bản đồ ngập lụt theo các kịch bản nước biển dâng và đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng có tính đến tác động cực đoan của các yếu tố khí tượng thủy văn, khí tượng thủy văn biển do biến đổi khí hậu đến phát triển KT-XH ở các tính ĐBSH, ĐBSCL |
ThS. Ngô Tiền Giang |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
11 |
Thu thập và xử lý bản đồ địa hình dạng số của các vùng ven biển trong phạm vi cả nước (tỷ lệ 1/2000, 1/5000 cho khu vực TP Hồ Chí Minh; 1/5000 cho vùng đồng bằng sông Cửu Long và 1/25000 cho các vùng ven biển còn lại: (i) chuyển đổi các bản đồ số sang địn |
TS. Doãn Hà Phong |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
10 |
Tổng hợp, phân tích, lựa chọn các kịch bản nước biển dâng trên thế giới phù hợp để cập nhật và xây dựng các kịch bản nước biển dâng đặc thù cho các vùng ven biển Việt Nam theo từng giai đoạn từ 2020 đến 2100. Các kịch bản có cơ sở khoa học và thực tiễn |
ThS. Nguyễn Xuân Hiển |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
9 |
Đánh giá xu thế biến đổi của các yếu tố khí hậu: nhiệt độ, lượng mưa, mực nước biển, thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, …) |
TS. Nguyễn Văn Thắng |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
8 |
Đánh giá mức độ dao động và tính chất của các yếu tố và hiện tượng khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ, lượng mưa, thiên tai và các hiện tượng khí hậu cực đoan |
TS. Nguyễn Văn Thắng |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
7 |
Xây dựng phương pháp luận để đánh giá dao động và biến đổi khí hậu |
TS. Nguyễn Văn Thắng |
2010 |
2011 |
CT MTQG BĐKH |
6 |
Xây dựng Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia về biến đổi khí hậu |
TS. Nguyễn Thị Hiền Thuận |
2010 |
2011 |
CTMTQG |
5 |
Nghiên cứu xây dựng bản đồ sương muối phục vụ phát triển cao su và cà phê ở một số tỉnh vùng miền núi phía Bắc bằng công nghệ GIS và viễn thám |
TS. Dương Văn Khảm |
2010 |
2011 |
CTMTQG |
4 |
Xây dựng chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH |
2008 |
2008 |
CTMTQG |
|
3 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế xã hội và đề xuất giải pháp chiến lược giảm nhẹ, thích nghi phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội ở Việt Nam (Mã số: KC.08/06-10) |
Nguyễn Văn Thắng |
2007 |
2010 |
KC.08/06-10 |
2 |
Kiểm kê, đánh giá tài nguyên khi hậu Việt Nam |
TSKH Nguyen Duy Chinh |
2003 |
2005 |
Độc lập cấp nhà nước |
1 |
Điều tra nghiên cứu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng biển Tây Nam, phục vụ một số nhiệm vụ kinh tế – xã hội cấp bách hiện nay (Chương trình biển KT03-22). |
TSKH Phan Văn Hoặc |
2000 |
2001 |
KT03-22 |