Bản tin dự báo thủy văn ngày 15/9/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /15/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1243m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 290.10m

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1111 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 207.41m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 568m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.12m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.70m;  

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 131m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.76m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 180m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.43m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 193m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 112.50m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.70 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.47 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/16/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 906m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 290.17m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 894m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 207.66m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 487m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 111.77m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.64m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 133m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.91m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 184m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.48m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 190m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 112.55m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.52 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.23m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

14/9/2023

13

1033

289.96

2222

207.18

2224

112.37

50.8

369.60

99.0

472.63

140

53.44

98

112.25

2.30

0.82

13.81

26.94

19

1074

289.80

1574

207.19

2194

112.27

50.6

369.65

83.0

472.68

270

53.41

467

112.31

2.50

1.61

14.00

26.41

15/9/2023

1

1130

290.01

1716

207.33

2155

112.30

10.4

369.69

131.0

472.72

190

53.41

382

112.43

2.74

1.69

14.31

26.26

7

1243

290.10

1111

207.41

568

112.12

28.1

369.70

131.0

472.76

180

53.43

193

112.50

2.70

1.47

14.59

26.39

Dự báo

13

635

290.16

1548

207.52

673

111.99

28.1

369.73

102.0

472.78

192

53.45

135

112.44

2.68

0.88

14.04

26.32

19

952

290.15

1681

207.48

1278

111.92

50.8

369.64

91.0

472.82

195

53.43

254

112.39

2.50

1.35

13.88

26.22

16/9/2023

1

1057

290.16

1825

207.60

2175

111.92

28.1

369.59

138.0

472.86

223

53.46

302

112.48

2.62

1.58

13.95

26.16

7

906

290.17

894

207.66

487

111.77

28.1

369.64

133.0

472.91

184

53.48

190

112.55

2.52

1.23

14.33

26.28

13

681

290.21

1379

207.75

724

111.62

50.8

369.73

100.0

472.96

179

53.51

165

112.58

2.40

0.95

13.97

26.24

19

948

290.36

1537

207.70

1089

111.51

50.8

369.67

85.0

472.99

193

53.49

217

112.53

2.25

1.20

13.84

26.22

17/9/2023

1

1025

290.47

1723

207.82

2207

111.52

28.1

369.63

130.0

473.03

256

53.51

245

112.60

2.38

1.37

14.30

26.28

7

813

290.44

745

207.87

571

111.38

50.3

369.71

125.0

473.08

242

53.54

175

112.67

2.36

1.12

14.51

26.34