Bản tin dự báo thủy văn ngày 16/6/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /16/9/2022):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 339m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 276.47m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 654 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 177.83 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 308m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.78 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.39m;               

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 212.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 435.75m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 139m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.25m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 320m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 94.22m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 0.80 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.07 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/17/9/2022):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 425m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 277.13m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 543m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 178.18m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 351m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.72m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.53m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 203m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 436.60m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 141m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.32m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 516m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 94.58m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 0.88m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.13m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

15/6/2023

13

742

275.39

208

177.45

366

102.78

50.8

369.17

423.1

434.97

120

46.14

110

93.83

0.50

0.48

13.70

26.50

19

272

275.72

556

177.53

40

102.77

28.1

369.28

238.5

435.28

135

46.18

215

93.94

1.18

0.95

13.33

26.19

16/6/2023

1

541

276.10

655

177.68

356

102.78

28.1

369.36

284.7

435.51

183

46.23

110

94.07

1.06

0.50

13.64

26.04

7

339

276.47

654

177.83

308

102.78

5.3

369.39

212.1

435.75

139

46.25

320

94.22

0.80

0.07

13.64

25.97

Dự báo

13

281

276.58

587

177.92

326

102.73

5.3

369.40

407.0

436.00

126

46.26

367

94.28

0.60

0.47

13.67

25.90

19

290

276.71

497

177.99

287

102.71

50.3

369.44

236.0

436.23

127

46.28

380

94.35

1.33

1.18

13.30

25.88

17/6/2023

1

553

277.05

621

178.10

384

102.72

28.1

369.50

288.0

436.43

189

46.31

630

94.51

1.20

0.60

13.69

25.70

7

425

277.13

543

178.18

351

102.72

5.3

369.53

203.0

436.60

141

46.32

516

94.58

0.88

0.13

13.70

25.58

13

341

277.22

482

178.25

314

102.66

50.3

369.59

400.0

436.84

128

46.33

422

94.66

0.56

0.44

13.59

25.50

19

367

277.36

543

178.34

368

102.66

27.4

369.66

230.0

437.06

130

46.34

411

94.73

1.30

1.14

13.26

25.42

18/6/2023

1

614

277.87

678

178.47

423

102.67

28.1

369.71

275.0

437.25

176

46.37

706

94.98

1.25

0.70

13.58

25.38

7

566

277.95

615

178.58

371

102.68

50.3

369.79

200.0

437.42

180

46.39

636

95.07

0.85

0.19

13.50

25.30