BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /16/9/2022):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 339m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 276.47m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 654 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 177.83 m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 308m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 102.78 m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.39m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 212.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 435.75m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 139m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 46.25m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 320m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 94.22m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 0.80 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.07 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/17/9/2022):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 425m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 277.13m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 543m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 178.18m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 351m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 102.72m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 5.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.53m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 203m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 436.60m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 141m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 46.32m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 516m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 94.58m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 0.88m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.13m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
15/6/2023 |
13 |
742 |
275.39 |
208 |
177.45 |
366 |
102.78 |
50.8 |
369.17 |
423.1 |
434.97 |
120 |
46.14 |
110 |
93.83 |
0.50 |
0.48 |
13.70 |
26.50 |
19 |
272 |
275.72 |
556 |
177.53 |
40 |
102.77 |
28.1 |
369.28 |
238.5 |
435.28 |
135 |
46.18 |
215 |
93.94 |
1.18 |
0.95 |
13.33 |
26.19 |
||
16/6/2023 |
1 |
541 |
276.10 |
655 |
177.68 |
356 |
102.78 |
28.1 |
369.36 |
284.7 |
435.51 |
183 |
46.23 |
110 |
94.07 |
1.06 |
0.50 |
13.64 |
26.04 |
|
7 |
339 |
276.47 |
654 |
177.83 |
308 |
102.78 |
5.3 |
369.39 |
212.1 |
435.75 |
139 |
46.25 |
320 |
94.22 |
0.80 |
0.07 |
13.64 |
25.97 |
||
Dự báo |
13 |
281 |
276.58 |
587 |
177.92 |
326 |
102.73 |
5.3 |
369.40 |
407.0 |
436.00 |
126 |
46.26 |
367 |
94.28 |
0.60 |
0.47 |
13.67 |
25.90 |
|
19 |
290 |
276.71 |
497 |
177.99 |
287 |
102.71 |
50.3 |
369.44 |
236.0 |
436.23 |
127 |
46.28 |
380 |
94.35 |
1.33 |
1.18 |
13.30 |
25.88 |
||
17/6/2023 |
1 |
553 |
277.05 |
621 |
178.10 |
384 |
102.72 |
28.1 |
369.50 |
288.0 |
436.43 |
189 |
46.31 |
630 |
94.51 |
1.20 |
0.60 |
13.69 |
25.70 |
|
7 |
425 |
277.13 |
543 |
178.18 |
351 |
102.72 |
5.3 |
369.53 |
203.0 |
436.60 |
141 |
46.32 |
516 |
94.58 |
0.88 |
0.13 |
13.70 |
25.58 |
||
13 |
341 |
277.22 |
482 |
178.25 |
314 |
102.66 |
50.3 |
369.59 |
400.0 |
436.84 |
128 |
46.33 |
422 |
94.66 |
0.56 |
0.44 |
13.59 |
25.50 |
||
19 |
367 |
277.36 |
543 |
178.34 |
368 |
102.66 |
27.4 |
369.66 |
230.0 |
437.06 |
130 |
46.34 |
411 |
94.73 |
1.30 |
1.14 |
13.26 |
25.42 |
||
18/6/2023 |
1 |
614 |
277.87 |
678 |
178.47 |
423 |
102.67 |
28.1 |
369.71 |
275.0 |
437.25 |
176 |
46.37 |
706 |
94.98 |
1.25 |
0.70 |
13.58 |
25.38 |
|
7 |
566 |
277.95 |
615 |
178.58 |
371 |
102.68 |
50.3 |
369.79 |
200.0 |
437.42 |
180 |
46.39 |
636 |
95.07 |
0.85 |
0.19 |
13.50 |
25.30 |