Bản tin dự báo thủy văn ngày 7/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /7/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1865m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.99m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3860 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 197.80m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2226 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 100.74m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 344.2m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.82m;                                                                       

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 982.6m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 456.98m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 160m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 49.16m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 1312m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.85m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.46 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.49 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/8/8/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 2212m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.94m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 4328m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 198.88m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2543 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 101.27m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 257m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.29m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 735m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 458.73m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 269m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 49.30m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 825m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 104.50m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.50m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.50m;

 

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

6/8/2023

13

1073

294.34

3502

197.00

1523

100.25

433.3

370.00

1252.1

454.99

133

49.07

585

103.02

2.46

0.41

14.13

27.04

19

1002

294.56

3975

197.15

2950

100.33

433.9

369.92

993.0

455.61

150

49.10

681

103.19

2.36

0.27

14.05

27.26

7/8/2023

1

1981

294.89

4397

197.42

3802

100.53

616.5

369.92

1370.2

456.39

150

49.13

730

103.50

2.42

1.57

14.45

27.60

7

1865

294.99

3860

197.80

2226

100.74

344.2

369.82

982.6

456.98

160

49.16

1312

103.85

2.46

1.49

15.25

27.73

Dự báo

13

2015

294.99

4237

198.08

2054

100.75

236.0

369.56

848.0

457.87

177

49.19

1265

104.11

2.48

0.75

15.42

27.76

19

1866

294.99

4461

198.21

3363

100.87

248.0

369.25

664.0

458.14

196

49.22

1050

104.27

2.45

0.45

15.63

27.83

8/8/2023

1

2023

294.99

4764

198.57

4076

101.14

402.0

369.22

876.0

458.43

233

49.26

1080

104.40

2.38

1.20

15.36

27.89

7

2122

294.94

4328

198.88

2543

101.27

257.0

369.29

735.0

458.73

269

49.30

825

104.50

2.50

1.50

15.58

27.94

13

2254

294.89

3876

199.10

2379

101.31

260.0

369.31

770.0

459.01

221

49.33

967

104.69

2.54

0.89

15.37

27.98

19

2056

294.77

4027

199.18

3284

101.40

285.0

369.37

680.0

459.28

202

49.36

870

104.86

2.48

0.49

15.22

27.77

9/8/2023

1

2155

294.61

4235

199.50

3865

101.65

390.0

369.58

800.0

459.56

242

49.40

834

104.90

2.56

1.05

15.28

27.58

7

2240

294.54

3739

199.71

2377

101.74

240.0

369.67

700.0

459.83

201

49.43

766

104.92

2.60

1.55

15.43

27.34