BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /02/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 740m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 293.95m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2181 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.69m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3432m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.97m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.45m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 115m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.32m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 185 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.27m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 635m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 113.13m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.54 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.37 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/03/9/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1047m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 293.16m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 1952m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.74m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3248m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 113.24m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.51m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 95m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.34m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 172m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.31m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 588m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 113.03m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.31m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.23m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
01/9/2023 |
13 |
1640 |
294.45 |
2410 |
206.80 |
1130 |
112.76 |
28.1 |
369.82 |
131.0 |
472.31 |
245 |
53.21 |
576 |
113.26 |
2.50 |
– |
15.20 |
25.97 |
19 |
1453 |
294.36 |
2589 |
206.75 |
3265 |
112.73 |
92.8 |
369.65 |
124.0 |
472.34 |
201 |
53.22 |
445 |
113.20 |
2.46 |
1.59 |
14.88 |
25.61 |
||
02/9/2023 |
1 |
1253 |
294.21 |
2535 |
206.70 |
3268 |
112.85 |
275.7 |
369.39 |
115.4 |
472.30 |
220 |
53.24 |
445 |
113.18 |
2.68 |
– |
15.02 |
25.72 |
|
7 |
740 |
293.95 |
2181 |
206.69 |
3432 |
112.97 |
28.1 |
369.45 |
115.0 |
472.32 |
185 |
53.27 |
635 |
113.13 |
2.54 |
1.37 |
15.31 |
25.74 |
||
Dự báo |
13 |
845 |
293.62 |
2076 |
206.77 |
1876 |
112.93 |
28.1 |
369.49 |
108.0 |
472.35 |
164 |
53.29 |
580 |
113.12 |
2.42 |
0.88 |
15.22 |
25.61 |
|
19 |
950 |
293.46 |
2341 |
206.72 |
2925 |
113.01 |
89.0 |
369.15 |
104.0 |
472.37 |
170 |
53.26 |
475 |
113.08 |
2.28 |
1.20 |
15.01 |
25.48 |
||
03/9/2023 |
1 |
855 |
293.28 |
2219 |
206.66 |
3257 |
113.13 |
253.0 |
369.21 |
98.0 |
472.34 |
189 |
53.28 |
522 |
113.04 |
2.36 |
1.37 |
15.13 |
25.53 |
|
7 |
1047 |
293.16 |
1952 |
206.74 |
3248 |
113.24 |
50.8 |
369.51 |
95.0 |
472.34 |
172 |
53.31 |
588 |
113.02 |
2.31 |
1.23 |
15.26 |
25.61 |
||
13 |
841 |
293.11 |
2135 |
206.83 |
2022 |
113.22 |
50.8 |
369.14 |
100.0 |
472.36 |
160 |
53.34 |
525 |
112.99 |
2.12 |
0.77 |
15.14 |
25.57 |
||
19 |
948 |
293.11 |
2267 |
206.76 |
3016 |
113.31 |
80.0 |
368.95 |
95.0 |
472.33 |
164 |
53.32 |
430 |
112.94 |
2.01 |
0.88 |
14.98 |
25.42 |
||
04/9/2023 |
1 |
1054 |
293.08 |
2238 |
206.70 |
3193 |
113.42 |
240.0 |
369.32 |
90.0 |
472.32 |
194 |
53.35 |
540 |
112.89 |
1.99 |
1.00 |
15.07 |
25.64 |
|
7 |
943 |
292.97 |
2054 |
206.79 |
3307 |
113.50 |
28.1 |
369.25 |
90.0 |
472.36 |
190 |
53.37 |
568 |
112.87 |
1.96 |
0.96 |
15.23 |
25.70 |