BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /17/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1800m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.97m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3356 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.63m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3294 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 106.49m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 343.7m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.39m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 226.1m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 469.08m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 240m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.57m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 683m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.97m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.80 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.36 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/18/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1824m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.86m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 3178 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.76m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3254m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 106.97m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 283m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.49m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 222m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 469.06m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 238m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.58m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 645m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.97m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.75m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.35m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
16/8/2023 |
13 |
1911 |
294.96 |
3025 |
205.45 |
3387 |
106.16 |
112.4 |
368.77 |
333.7 |
469.05 |
250 |
51.55 |
683 |
108.96 |
2.62 |
1.04 |
15.79 |
27.18 |
19 |
1861 |
294.95 |
3536 |
205.52 |
3018 |
106.26 |
343.1 |
368.61 |
241.2 |
469.07 |
345 |
51.54 |
682 |
108.98 |
2.68 |
1.70 |
16.06 |
27.22 |
||
17/8/2023 |
1 |
1800 |
294.97 |
2880 |
205.59 |
3299 |
106.37 |
320.9 |
368.50 |
271.4 |
469.08 |
325 |
51.54 |
682 |
108.98 |
2.90 |
1.73 |
15.98 |
27.26 |
|
7 |
1800 |
294.97 |
3356 |
205.63 |
3294 |
106.49 |
343.7 |
368.39 |
226.1 |
469.08 |
240 |
51.57 |
683 |
108.97 |
2.80 |
1.36 |
15.83 |
27.26 |
||
Dự báo |
13 |
1810 |
294.99 |
3276 |
205.67 |
3516 |
106.62 |
362.0 |
368.37 |
228.0 |
469.05 |
196 |
51.59 |
705 |
108.98 |
2.68 |
0.98 |
15.79 |
27.21 |
|
19 |
1886 |
294.86 |
3354 |
205.72 |
3321 |
106.74 |
324.0 |
368.31 |
187.0 |
469.03 |
199 |
51.57 |
675 |
108.98 |
2.62 |
1.65 |
15.72 |
27.15 |
||
18/8/2023 |
1 |
1960 |
294.86 |
3047 |
205.73 |
3478 |
106.86 |
297.0 |
368.19 |
236.0 |
469.02 |
218 |
51.55 |
710 |
108.98 |
2.80 |
1.80 |
15.58 |
27.11 |
|
7 |
1824 |
294.86 |
3178 |
205.76 |
3254 |
106.97 |
283.0 |
368.49 |
222.0 |
469.06 |
238 |
51.58 |
645 |
108.97 |
2.75 |
1.35 |
15.51 |
27.22 |
||
13 |
1785 |
294.86 |
3236 |
205.79 |
3387 |
107.07 |
320.0 |
368.69 |
210.0 |
469.09 |
201 |
51.61 |
587 |
108.94 |
2.52 |
1,00 |
15.54 |
27.17 |
||
19 |
1717 |
294.86 |
3412 |
205.85 |
3469 |
107.19 |
300.0 |
368.56 |
175.0 |
469.06 |
212 |
51.59 |
610 |
108.91 |
2.45 |
1.45 |
15.61 |
27.11 |
||
19/8/2023 |
1 |
1940 |
294.86 |
3125 |
205.87 |
3381 |
107.30 |
280.0 |
368.39 |
220.0 |
469.05 |
278 |
51.56 |
685 |
108.90 |
2.60 |
1.61 |
15.78 |
27.13 |
|
7 |
1835 |
294.85 |
3241 |
205.91 |
3249 |
107.39 |
265.0 |
368.62 |
190.0 |
469.08 |
286 |
51.60 |
710 |
108.90 |
2.50 |
1.30 |
15.95 |
27.24 |