BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /19/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1834m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.68m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2732 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.67m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 3289 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 107.46m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 299.3m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 368.35m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 161.8m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 469.25m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 310m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 51.53m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 416m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 108.80m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.72 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.20 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/20/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1758m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.70m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2682 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 205.63m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 3321m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 107.34m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 316m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 368.86m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 238m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 469.31m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 303m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 51.62m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 677m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 108.64m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.65m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.13m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
18/8/2023 |
13 |
1834 |
294.74 |
2590 |
205.75 |
3348 |
107.09 |
50.3 |
368.29 |
350.3 |
469.24 |
150 |
51.51 |
518 |
108.85 |
2.66 |
0.95 |
15.79 |
26.87 |
19 |
1629 |
294.77 |
2723 |
205.70 |
3518 |
107.21 |
321.5 |
368.48 |
346.4 |
469.28 |
318 |
51.51 |
684 |
108.85 |
2.56 |
1.36 |
15.95 |
26.82 |
||
19/8/2023 |
1 |
1426 |
294.74 |
2764 |
205.69 |
3381 |
107.34 |
321.5 |
368.48 |
286.0 |
469.27 |
280 |
51.50 |
518 |
108.83 |
2.76 |
1.48 |
16.13 |
27.01 |
|
7 |
1834 |
294.68 |
2732 |
205.67 |
3289 |
107.46 |
299.3 |
368.35 |
161.8 |
469.25 |
310 |
51.53 |
416 |
108.80 |
2.72 |
1.20 |
16.04 |
27.00 |
||
Dự báo |
13 |
1864 |
294.99 |
2753 |
205.69 |
3412 |
107.60 |
243.0 |
368.13 |
257.0 |
469.23 |
256 |
51.57 |
510 |
108.74 |
2.57 |
0.90 |
16.01 |
26.97 |
|
19 |
1633 |
294.74 |
2871 |
205.68 |
3564 |
107.73 |
349.0 |
368.14 |
252.0 |
469.24 |
289 |
51.55 |
562 |
108.69 |
2.53 |
1.10 |
15.91 |
26.94 |
||
20/8/2023 |
1 |
1860 |
294.72 |
2867 |
205.66 |
3618 |
107.86 |
357.0 |
368.36 |
203.0 |
469.25 |
369 |
51.58 |
615 |
108.65 |
2.68 |
1.29 |
16.08 |
27.07 |
|
7 |
1758 |
294.70 |
2682 |
205.63 |
3321 |
107.97 |
316.0 |
368.86 |
238.0 |
469.31 |
303 |
51.62 |
677 |
108.64 |
2.65 |
1.13 |
16.23 |
27.18 |
||
13 |
1615 |
294.69 |
2783 |
205.64 |
3376 |
108.11 |
270.0 |
369.03 |
300.0 |
469.36 |
254 |
51.65 |
608 |
108.62 |
2.5 |
0.79 |
16.18 |
27.20 |
||
19 |
1725 |
294.68 |
2943 |
205.64 |
3625 |
108.25 |
365.0 |
368.94 |
310.0 |
469.38 |
299 |
51.63 |
564 |
108.59 |
2.48 |
1.02 |
16.07 |
27.22 |
||
21/8/2023 |
1 |
1910 |
294.68 |
3012 |
205.65 |
3487 |
108.36 |
355.0 |
368.93 |
260.0 |
469.39 |
320 |
51.62 |
685 |
108.57 |
2.59 |
1.10 |
15.97 |
27.18 |
|
7 |
1805 |
294.68 |
2828 |
205.63 |
3269 |
108.46 |
330.0 |
369.31 |
280.0 |
469.45 |
277 |
51.66 |
633 |
108.56 |
2.51 |
0.94 |
16.09 |
27.26 |