BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN
(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)
Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /30/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1846m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.98m
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2447 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.82m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2232m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 111.99m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 50.8m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.12m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 193.7m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.01m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 345 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.07m;
Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 633m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 113.36m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 3.16 m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.52 m;
Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/31/8/2023):
– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1615m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.94m;
– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2316m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.80m;
– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2376m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 112.30m;
– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.13m;
– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 192m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.29m;
– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 322m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.16m;
– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 622m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 113.31m;
– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 3.20m;
– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.66m;
Giá trị |
Ngày |
Giờ |
Hồ Lai Châu |
Hồ Sơn La |
Hồ Hòa Bình |
Hồ Huổi Quảng |
Hồ Bản Chát |
Hồ Thác Bà |
Hồ Tuyên Quang |
Hà Nội |
Phả Lại |
Tuyên Quang |
Yên Bái |
|||||||
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
Q đến (m3/s) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
H (m) |
|||
Thực đo |
29/8/2023 |
13 |
2051 |
294.92 |
2741 |
206.78 |
3336 |
111.68 |
96.4 |
369.43 |
254.1 |
471.83 |
345 |
53.02 |
633 |
113.29 |
2.94 |
1.40 |
15.93 |
27.28 |
19 |
1641 |
294.95 |
2895 |
206.78 |
3242 |
111.77 |
162.0 |
369.40 |
175.4 |
471.88 |
380 |
53.01 |
633 |
113.32 |
3.24 |
2.18 |
15.83 |
26.98 |
||
30/8/2023 |
1 |
1641 |
294.95 |
2558 |
206.79 |
3268 |
111.90 |
5.3 |
368.94 |
159.9 |
471.95 |
378 |
53.03 |
633 |
113.35 |
3.32 |
1.92 |
15.61 |
27.05 |
|
7 |
1846 |
294.98 |
2447 |
206.82 |
2232 |
111.99 |
50.8 |
369.12 |
193.7 |
472.01 |
345 |
53.07 |
633 |
113.36 |
3.16 |
1.52 |
15.82 |
26.92 |
||
Dự báo |
13 |
1622 |
294.99 |
2538 |
206.79 |
3075 |
112.07 |
73.0 |
369.20 |
246.0 |
472.09 |
310 |
53.10 |
575 |
113.34 |
3.09 |
1.18 |
15.84 |
26.86 |
|
19 |
1650 |
294.97 |
2658 |
206.77 |
3128 |
112.18 |
117.0 |
369.09 |
171.0 |
472.16 |
261 |
53.08 |
590 |
113.32 |
3.16 |
2.09 |
15.73 |
26.67 |
||
31/8/2023 |
1 |
1690 |
294.95 |
2489 |
206.78 |
3217 |
112.29 |
50.8 |
369.02 |
158.0 |
472.22 |
298 |
53.12 |
615 |
113.31 |
3.30 |
1.89 |
15.58 |
26.53 |
|
7 |
1615 |
294.94 |
2316 |
206.80 |
2376 |
112.30 |
50.8 |
369.13 |
192.0 |
472.29 |
322 |
53.16 |
622 |
113.31 |
3.20 |
1.66 |
15.75 |
26.39 |
||
13 |
1651 |
294.93 |
2437 |
206.75 |
2879 |
112.36 |
85.0 |
369.28 |
260.0 |
472.38 |
263 |
53.19 |
615 |
113.30 |
3.06 |
1.02 |
15.68 |
26.31 |
||
19 |
1630 |
294.91 |
2642 |
206.72 |
3051 |
112.45 |
125.0 |
369.18 |
165.0 |
472.45 |
242 |
53.17 |
610 |
113.29 |
3.00 |
1.89 |
15.54 |
26.22 |
||
01/9/2023 |
1 |
1628 |
294.89 |
2405 |
206.72 |
2942 |
112.53 |
50.8 |
369.13 |
150.0 |
472.51 |
278 |
53.20 |
620 |
113.29 |
3.20 |
2.05 |
15.44 |
26.13 |
|
7 |
1625 |
294.87 |
2284 |
206.73 |
2238 |
112.53 |
28.1 |
369.20 |
180.0 |
472.57 |
221 |
53.23 |
625 |
113.28 |
3.11 |
1.65 |
15.60 |
26.07 |