Bản tin dự báo thủy văn ngày 31/8/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /31/8/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 1641m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 294.90m

   – Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2382 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.75m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 2184m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 112.40m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 23.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.33m;             

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 179m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 472.20m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 290 m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 53.11m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 633m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 113.34m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 2.92 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 1.45 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/01/9/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 1637m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 294.87m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 2165m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 206.65m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 2228m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 112.58m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 50.8m3/s mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.28m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 174m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 472.39m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 275m3/s mực nước hồ Thác Bà khoảng 53.18m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 625m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 113.35m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.80m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 1.50m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

30/8/2023

13

1847

294.94

2488

206.79

3343

112.07

45.8

369.18

163.0

472.07

290

53.09

633

113.36

2.94

1.28

15.64

26.69

19

1641

294.97

2741

206.75

3204

112.18

261.2

369.12

97.7

472.10

390

53.08

821

113.36

3.04

2.10

15.45

26.62

31/8/2023

1

1641

294.93

2336

206.70

3251

112.30

23.1

369.25

179.0

472.14

310

53.08

443

113.34

3.14

1.89

15.46

26.83

7

1641

294.90

2382

206.75

2184

112.40

23.1

369.33

179.0

472.20

290

53.11

633

113.34

2.92

1.45

15.39

26.80

Dự báo

13

1655

294.90

2278

206.70

2872

112.46

23.1

369.40

161.0

472.28

262

53.14

633

113.34

2.85

1.10

15.33

26.72

19

1670

294.89

2517

206.67

3049

112.55

227.0

369.23

103.0

472.29

260

53.12

685

113.35

2.78

1.89

15.30

26.61

01/9/2023

1

1690

294.88

2253

206.63

3154

112.57

50.8

369.17

182.0

472.33

286

53.15

622

113.36

3.02

1.86

15.36

26.67

7

1637

294.87

2165

206.65

2228

112.58

50.8

369.28

174.0

472.39

275

53.18

625

113.35

2.80

1.50

15.32

26.61

13

1641

294.86

2318

206.61

2765

112.63

28.1

369.37

150.0

472.45

254

53.21

645

113.35

2.73

1.06

15.30

26.53

19

1648

294.85

2479

206.56

3051

112.72

205.0

369.27

95.0

472.50

255

53.19

650

113.36

2.62

1.49

15.27

26.42

02/9/2023

1

1684

294.84

2336

206.54

3088

112.80

50.8

369.25

170.0

472.55

288

53.24

620

113.36

2.82

1.68

15.23

26.38

7

1633

294.83

2214

206.57

2173

112.80

28.1

369.33

165.0

472.61

254

53.27

615

113.35

2.60

1.42

15.25

26.22