Dự án sự nghiệp kinh tế
STT |
QĐ phê duyệt |
Tên nhiệm vụ, dự án |
Tên chủ nhiệm |
Thời gian bắt đầu thực hiện |
Thời gian kết thúc |
1 |
Quyết định số 2202/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
Ứng dụng thông tin khí hậu và dự báo khí hậu phục vụ các ngành kinh tế xã hội và phòng tránh thiên tai ở Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng |
2008 |
2011 |
2 |
Quyết số 1689/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 10 năm 2012 |
Xây dựng hệ thống phân tích, dự báo và cung cấp các sản phẩm khí hậu, Bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định cảnh báo một số loại thiên tai khí hậu chính phục vụ phát triển kinh tế – xã hội và phòng chống thiên tai |
Phó TB/Thư ký TS. Mai Văn Khiêm |
2012 |
2015 |
3 |
Quyết định số 1727/QĐ-BTNMT, ngày 17 tháng 9 năm 2013 |
Xây dựng bộ bản đồ hạn hán cho Việt Nam |
Chủ nhiệm: PGS.TS. Dương Văn Khảm |
2013 |
2015 |
4 |
Quyết định số 2395/QĐ-BTNMT, 29/12/2013 |
Điều chỉnh, bổ sung mực nước tương ứng các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước |
Thư ký PGS.TS. Lương Tuấn Anh |
2014 |
2016 |
5 |
Quyết định số 2393/QĐ-BTNMT, 29/12/2013 |
Xây dựng hệ thống đường cong cường độ mưa- thời đoạn -tần suất (IDF) để tăng cường công tác quản lý nhà nước về thông tin khí tượng thủy văn phục vụ phát triển kinh tế – xã hội |
Thư ký: ThS. Hoàng Văn Đại |
2014 |
2015 |
6 |
Quyết định số 2789/QĐ-BTNMT 30/10/2015 |
Cập nhật, ban hành phân vùng bão, trong đó phân vùng gió cho các vùng ở sâu trong đất liền khi bão mạnh, siêu bão đổ bộ |
TS. Nguyễn Xuân Hiển |
2015 |
2016 |
7 |
Quyết định số 1409/QĐ-BTNMT ngày 29/8/2012 |
Đề án Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất các vùng miền núi Việt Nam – Hợp phần: Xây dựng bản đồ mưa gây trượt lở đất |
TS. Đỗ Đình Chiến |
2012 |
2014 |
8 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về tài nguyên và môi trường. Hạng mục: xây dựng cơ sở dữ liệu Khí tượng Thuỷ văn –Biến đổi khí hậu |
TS. Doãn Hà Phong |
2010 |
2014 |
|
9 |
Quyết định số 2645/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2013 |
Xây dựng mạng lưới điểm trọng lực tuyệt đối trên các đảo thuộc vùng biển Việt Nam để quan trắc xác định độ dâng của mặt nước biển trung bình. |
TS. Nguyễn Xuân Hiển |
2014 |
2018 |
10 | 344/QĐ-BTNMT ngày 9/3/2017 | Xây dựng Chương trình “Cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai, đặc biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, trượt lở đất, hạn hán, xâm nhập mặn” | TS. Nguyễn Xuân Hiển | 2017 | 2017 |
345/QĐ-BTNMT ngày 9/3/2017 | Xây dựng Đề án thích ứng biến đổi khí hậu phát triển bền vững vùng Duyên hải Miền trung | TS. Đỗ Tiến Anh | 2017 | 2017 | |
591/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2016 | Tăng cường năng lực phục vụ quản lý thiên tai (lũ lụt, lũ quét) và bảo vệ môi trường nước các lưu vực sông biên giới thuộc các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng | 2016 | 2018 | ||
1041/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 5 năm 2016 | Xác định tuyến thoát lũ và chỉ giới thoát lũ hạ lưu một số hệ thống sông chính ven biển miền trung, phục vụ ứng phó, phòng chống thiên tai và quy hoạch phát triển bền vững kinh tế xã hội | 2016 | 2018 |