Bản tin dự báo thủy văn ngày 2 tháng 7 năm 2023

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN

(Dự báo cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng)

 

Nhận xét tình hình thủy văn 24 giờ qua: (tại thời điểm 7h /2/7/2023):

   – Lưu lượng vào hồ Lai Châu đạt 311m3/s. mực nước hồ Lai Châu đạt 292.63m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La đạt 278 m3/s. mực nước hồ Sơn La đạt 186.30 m; 

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình đạt 40 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình đạt 100.27 m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng đạt 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng đạt 369.32m;         

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát đạt 64m3/s. mực nước hồ Bản Chát đạt 446.65m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà đạt 230m3/s. mực nước hồ Thác Bà đạt 47.78m;

  Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang đạt 585m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang đạt 103.54m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi, đang ở mức 1.92 m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi, đang ở mức 0.62 m; 

 

Dự báo trong 24 giờ tới (tại thời điểm 7h/3/7/2023):

– Lưu lượng vào hồ Lai Châu khoảng 295m3/s. mực nước hồ Lai Châu khoảng 292.96m;

– Lưu lượng vào hồ Sơn La khoảng 379 m3/s. mực nước hồ Sơn La khoảng 186.77m;

– Lưu lượng vào hồ Hoà Bình khoảng 128 m3/s. mực nước hồ Hoà Bình khoảng 99.80m;

– Lưu lượng vào hồ Huổi Quảng khoảng 28.1m3/s. mực nước hồ Huổi Quảng khoảng 369.28m;

– Lưu lượng vào hồ Bản Chát khoảng 84m3/s. mực nước hồ Bản Chát khoảng 446.79m;

– Lưu lượng vào hồ Thác Bà khoảng 205m3/s. mực nước hồ Thác Bà khoảng 47.78m;

– Lưu lượng vào hồ Tuyên Quang khoảng 574m3/s. mực nước hồ Tuyên Quang khoảng 103.47m;

– Mực nước hạ lưu sông Hồng tại trạm Hà Nội biến đổi. có khả năng khoảng 2.15m;

– Mực nước hạ lưu tại trạm Phả Lại biến đổi. có khả năng khoảng 0.79m;

 

Giá trị

Ngày

Giờ

Hồ Lai Châu

Hồ Sơn La

Hồ Hòa Bình

Hồ Huổi Quảng

 

Hồ Bản Chát

Hồ Thác Bà

Hồ Tuyên Quang

Hà Nội

Phả Lại

Tuyên Quang

Yên Bái

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

Q đến (m3/s)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

H (m)

Thực đo

01/7/2023

13

993

292.02

961

185.79

439

100.88

20.6

369.25

30.7

446.54

222

47.73

681

103.64

1.46

0.83

16.73

25.20

19

618

292.20

1211

186.06

216

100.67

5.3

369.23

108.7

446.55

220

47.73

609

103.57

2.00

1.42

16.08

25.50

02/7/2023

1

688

292.20

511

186.15

169

100.39

50.8

369.27

72.9

446.60

227

47.74

610

103.51

2.02

1.07

16.32

25.66

7

311

292.63

278

186.30

40

100.27

28.1

369.32

64.0

446.65

230

47.78

585

103.54

1.92

0.62

16.07

25.88

Dự báo

13

354

292.58

657

186.42

321

100.14

28.1

369.35

48.0

446.65

175

47.80

472

103.63

1.82

0.90

16.68

25.90

19

610

292.44

921

186.60

276

100.02

28.1

369.40

126.0

446.68

213

47.79

541

103.54

2.25

1.62

16.11

25.92

03/7/2023

1

699

292.67

562

186.71

187

99.83

50.8

369.32

93.0

446.75

245

47.77

633

103.48

2.28

1.29

16.35

25.97

7

295

292.96

379

186.77

128

99.80

28.1

369.28

84.0

446.79

205

47.78

574

103.47

2.15

0.79

16.04

26.03

13

212

292.88

1274

186.91

453

99.56

50.8

369.36

65.0

446.81

184

47.80

460

103.62

1.89

0.8

16.60

26.07

19

527

292.67

1673

187.19

521

99.48

28.1

369.43

140.0

446.85

220

47.79

585

103.54

2.40

1.70

16.07

26.11

04/7/2023

1

733

292.87

1178

187.42

327

99.27

50.8

369.36

105.0

446.94

248

47.78

627

103.48

2.43

1.49

16.28

26.03

7

305

293.17

547

187.52

265

99.25

50.8

369.35

95.0

447.00

225

47.79

533

103.46

2.30

1.02

16.02

26.00