STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Thời gian bắt đầu thực hiện |
Thời gian kết thúc |
85 | Nghiên cứu cơ chế hình thành, phát triển của một số hiện tượng mưa lớn bất thường ở thành phố Hồ Chí Minh trong 2 năm 2015-2016 | ThS. Trương Bá Kiên | 2018 | 2019 |
84 | Nghiên cứu cơ sở khoa học ước tính thiệt hại gây bởi nước dâng do bão, nghiên cứu thí điểm cho thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | ThS. Võ Đình Sức | 2018 | 2019 |
83 |
ThS. Nguyễn Anh Ngọc |
2017 |
2018 |
|
82 |
ThS. Lê Thị Kim Ngân |
2017 |
2018 |
|
81 |
ThS. Phạm Hải Bằng |
2017 |
2018 |
|
80 |
ThS. Lê Văn Quy |
2017 |
2018 |
|
79 |
Nghiên cứu đặc điểm mưa lớn gây ngập úng khu vực thành phố hồ chí minh |
Nguyễn Văn Tín |
2017 |
2018 |
78 |
Phan Thị Anh Thơ |
2016 |
2016 |
|
77 |
ThS. Lê Duy Điệp |
2016 |
2016 |
|
76 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống hồ chứa, đập dâng đến chế độ đo đạc và chất lượng số liệu của các trạm thủy văn trên lưu vực sông Mã – Chu |
ThS. Văn Thị Hằng |
2016 |
2016 |
75 |
KS. Nguyễn Thanh Bằng |
2016 |
2016 |
|
74 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình NK-GIAS trong tính toán rủi ro lũ ven biển tỉnh Quảng Ngãi |
ThS. Nguyễn Văn Đại |
2015 |
2015 |
73 |
ThS. Phạm Thanh Long |
2015 |
2015 |
|
72 |
ThS. Dương Ngọc Tiến |
2015 |
2015 |
|
71 |
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số hạn thủy văn phục vụ cảnh báo hạn hán cho lưu vực sông Mã |
ThS. Phùng Đức Chính |
2015 |
2015 |
70 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình ORYZA2000 phân tích rủi do khí hậu nông nghiệp và lựa chọn phương án quản lý thích hợp nhằm phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững ở đồng bằng sông Hồng |
ThS. Trịnh Hoàng Dương |
2014 |
2014 |
69 |
Nghiên cứu các hiện tượng thời tiết cực đoan phục vụ phát triển nông nghiệp vùng Đồng Tháp Mười |
Vũ Thị Hương |
2014 |
2014 |
68 |
Nghiên cứu xây dựng biểu đồ điều phối tối ưu đa mục tiêu cho hệ thống liên hồ chứa trên cơ sở sử dụng mô hình liên hồ chứa và thuật toán gien- áp dụng cho hệ thống hồ trên sông Cả |
ThS. Lê Xuân Cầu |
2014 |
2014 |
67 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình DHSVM (Distributed Hydrology Soil Vegetation Model) dự báo lũ cho lưu vực sông Đà |
ThS. Đặng Thị Lan Phương |
2014 |
2014 |
66 |
Nghiên cứu phương pháp đánh giá và xác lập bộ chỉ số dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đối với khu vực ven biển các tỉnh Miền Trung, áp dụng thử nghiệm cho thành phố Đà Nẵng |
ThS. Trần Duy Hiền |
2013 |
2013 |
65 |
Nghiên cứu phát triển mô hình mô phỏng sóng trong đới sóng đổ bằng mô hình Boussinesq kết hợp với mô hình sóng dài phi tuyến |
ThS. Nguyễn Văn Tiến |
2013 |
2013 |
64 |
Sử dụng ảnh vệ tinh MODIS phục vụ xây dựng mô hình kiểm kê và dự báo phát thải carbon vùng đất rừng Tây Nguyên |
ThS. Lê Phương Hà |
2013 |
2013 |
63 |
Áp dụng mô hình 2 chiều, nghiên cứu, tính toán, dự báo bồi lắng hồ Tuyên Quang |
ThS. Nguyễn Thị Thủy |
2013 |
2013 |
62 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn nước mưa chảy tràn ở TP. Hồ Chí Minh đến chất lượng nước khu vực sông Sài Gòn, Đaọn từ cầu Phú Cường đến Mũi Đèn Đỏ |
ThS. Nguyễn Văn Hồng |
2013 |
2013 |
61 |
Nghiên cứu xây dựng và thử nghiệm thiết bị tự động giám sát từ xa mực nước sông hồ bằng công nghệ không dây phục vụ cảnh báo lũ |
KS. Nguyễn Văn Hà |
2012 |
2012 |
60 |
“Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phân bố hàm lượng phù sa từ Tân Châu đến Mỹ Thuận.” |
Th.S Trần Quang Minh |
2012 |
2012 |
59 |
Nghiên cứu vai trò vận tải ẩm gắn liền với hoàn lưu quy mô lớn đối với mưa lớn ở Việt Nam trong các đợt La Nina |
Vũ Văn Thăng |
2012 |
2012 |
58 |
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết, thực tiễn và kinh nghiệm quốc tế trong dự báo quỹ đạo vật thể trôi trên biển |
ThS. Đàm Duy Hùng – |
2012 |
2012 |
57 |
Bước đầu nghiên cứu và ứng dụng bộ công cụ kết nối song song giữa mô hình khí tượng và hải dương |
Lê Quốc Huy |
2012 |
2012 |
56 |
Xây dựng bản đồ nhạy cảm ven biển vịnh Giành Rái |
Phạm Đặng Mạnh Hồng Luân |
2011 |
2011 |
55 |
Ứng dụng của mô hình WRF trong dự báo lượng mưa trên các lưu vực bộ phận của hệ thống sông Đồng Nai |
Trương Hoài Thanh |
2011 |
2011 |
54 |
Xây dựng phương pháp đánh giá rủi ro khí hậu cho các vùng sinh thái nông nghiệp |
CN. Nguyễn Quý Vinh |
2011 |
2011 |
53 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình DSSAT đánh giá điều kiện KTNN trên cơ sở thông tin dự báo khí hậu |
Th.S Võ Đình Sức |
2011 |
2011 |
52 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng kết hợp mô hình khí hậu toàn cầu CAM 3.0 với mô hình RegCM3 để mô phỏng dự báo khí hậu |
CN. Nguyễn Đăng Mậu |
2011 |
2011 |
51 |
Nghiên cứu xây dựng chỉ tiêu xác định nhiệt độ cực đoan cho khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực |
TS. Mai Văn Khiêm |
2011 |
2011 |
50 |
Nghiên cứu diễn biến và phương pháp dự tính nguồn nước mặt 9 lưu vực sông chính phục vụ thông báo Quốc gia về tài nguyên nước. |
ThS. An Tuấn Anh |
2011 |
2011 |
49 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ dự báo lũ hệ thống sông Hồng – Thái Bình |
ThS. Hoàng Văn Đại |
2011 |
2011 |
48 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá tiềm lực công nghệ thuộc lĩnh vực KTTV thuộc phạm vi quản lý của Bộ TNMT |
TS. N. T. Hiền Thuận |
2011 |
2011 |
47 |
NC ứng dụng mô hình WEAP để đánh giá và phát triển nguồn nước lưu vực sông Bé. |
Đặng Thu Hiền |
2008 |
2008 |
46 |
Nghiên cứu chế độ dòng chảy vùng ven biển Tây Nam Việt Nam. |
Trần Tuấn Hoàng |
2008 |
2008 |
45 |
Nghiên cứu giải pháp tự động hoá sensor đo gió |
Đào Hồng Châu |
2007 |
2007 |
44 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và giải pháp bảo vệ nguồn nước hệ thống thủy lợi Ba Lai |
Trần Quang Minh |
2007 |
2007 |
43 |
Xây dựng một mô hình hai chiều nghiên cứu hệ thống dòng chảy vùng duyên hải TP. Hồ Chí Minh |
Nguyễn Văn Minh |
2007 |
2007 |
42 |
Nghiên cứu giải pháp truyền số liệu quan trắc KTTV thời gian thực qua mạng điện thoại di động |
Nguyễn Viết Hân |
2007 |
2007 |
41 |
Nghiê cứu phương pháp đánh giá chất lượng dự báo quỹ đạo bão, áp thấp nhiệt đới bằng mô hình MM5 ở Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường và xây dựng các công cụ công tác đánh giá |
Lã Thị Tuyết |
2007 |
2007 |
40 |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng sản phẩm dự báo khí hậu và xây dựng quy trình đánh giá trong dự báo nghiệp vụ ở Viện Khí tượng Thủy văn. |
Nguyễn Đình Dũng |
2007 |
2007 |
39 |
Áp dụng mô hình động thái hình thành năng suất cây trồng để chọn lựa công thức luân canh cây lưương thực đạt hiệu quả kinh tế cao ở vùng đất phù sa ngọt đồng bằng sông Cửu Long |
Ngô Tiền Giang |
2007 |
2007 |
38 |
Mô hình lớp biên khí quyển và mô hình quang hóa trong dự báo lan truyền ô nhiễm do giao thông vận tải trên khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Đặng Thanh Hà – TTKTNN |
2006 |
2006 |
37 |
Phân tích tính toán mưa thiết kế cho 9 nước khu vực Châu Á – Thái Bình Dương (đóng góp của Việt Nam trong Chương trình IHP) |
TTMT-Viện KTTV |
2006 |
2006 |
36 |
Bước đầu xây dựng hệ thống chỉ tiêu khí tượng nông nghiệp phục vụ chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản ở 2 vùng phía Bắc Việt Nam |
Trần Sơn |
2006 |
2006 |
35 |
Nghiên cứu xây dựng Quy trình thao tác chuẩn (Standard Operating Procedures – SOPs) trong giám sát mưa axit phục vụ Mạng lưới môi trường quốc gia |
2006 |
2006 |
|
34 |
Đánh giá hiện trạng mưa axít Việt Nam. |
Trần Thu Hằng |
2006 |
2006 |
33 |
Thử nghiệm mô hình lớp biên khí quyển và mô hình quang hóa trong dự báo ô nhiễm do giao thông vận tải trên khu vực TP. HCM |
Lương Văn Việt |
2006 |
2006 |
32 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lắng đọng axit lên một số loại rau trồng và tôm nuôi khu vực Nam Bộ |
Nguyễn Thị Kim Lan |
2005 |
2005 |
31 |
Nghiên cứu quản lý tổng hợp lưu vực nhằm phục vụ phát triển bền vững lưu vực sông Bé |
Nguyễn Thị Phương |
2005 |
2005 |
30 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dòng chảy thượng lưu sông Đồng Nai đến thoát nước đô thị của thành phố Hồ Chí Minh |
Trương Văn Hiếu |
2005 |
2005 |
29 |
Nghiên cứu chế độ thủy động lực và chất lượng nước vùng cư sông Sài Gòn – Đồng Nai |
Bảo Thạnh |
2005 |
2005 |
28 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán trong quản lý tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông chảy |
ThS Huỳnh Thị Lan Hương |
2004 |
2004 |
27 |
Phân tích đặc điểm hạn khí tượng thuỷ văn vùng tây nguyên |
Đào Thị Quy |
2004 |
2004 |
26 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình khí hậu khu vực phân giải cao (RegCM) để dự báo khí hậu cho Việt Nam |
Lê Văn Thiện |
2004 |
2004 |
25 |
Ứng dụng mô hình dự báo khí hậu DF1X vào dự báo khí hậu ở Việt Nam |
Nguyễn Đình Dũng |
2004 |
2004 |
24 |
Xây dựng phần mềm dự báo thời kỳ đẻ nhánh và trỗ bông của cây lúa ở Việt Nam |
Nguyễn Hồng Sơn |
2004 |
2004 |
23 |
Đánh giá các điều kiện khí hậu nông nghiệp phục vụ phát triển các vùng trồng cỏ chăn nuôi ở Ba Vì và Mộc Châu |
Nguyễn Thanh Hiếu |
2004 |
2004 |
22 |
Tham số hoá mô hình động thái hình thành năng suất các cây trồng cạn vùng phù sa ngọt Đồng bằng sông Cửu Long |
Ngô Tiền Giang |
2004 |
2004 |
21 |
Xây dựng bản đồ mưa một ngày lớn nhất khu vực hệ thống sông Hồng – Thái Bình |
Dương Thị Quý |
2004 |
2004 |
20 |
Khai tác số liệu bức xạ, photon, thời gian nắng để tính toán và đánh giá lượng bức xạ tổng cộng và photon ở Hoài Đức |
Nguyễn Hữu Quyền |
2004 |
2004 |
19 |
Xác định trạm khí tượng đại diện để thu nhận thông tin KTNN trong việc dự báo năng suất lúa trung bình tỉnh vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ |
Nguyễn Hồng Sơn |
2004 |
2004 |
18 |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố và biến đổi các yếu tố khí tượng cao không trong thời gian liên quan đến hình thành và tiến triển lũ tại khu vực Trung Trung Bộ |
Tạ Văn Đa |
2004 |
2004 |
17 |
Đánh giá chất lượng môi trường không khí trong những năm gần đây tại khu vực TP. Hồ Chí Minh |
Nguyễn Văn Hồng |
2004 |
2004 |
16 |
Đánh giá chất lượng nước mặt vào mùa lũ lụt tại Tứ giác Long Xuyên |
Nguyễn Văn Trọng |
2004 |
2004 |
15 |
Xây dựng nội dung và biện pháp quản lý một trang Web về KTTV&MT khu vực Nam Bộ |
Trần Quang Minh |
2004 |
2004 |
14 |
Đánh giá quan hệ mưa rào-dòng chảy lưu vực Đại Nga thuộc miền đông Nam Bộ |
KS. Lê Thị Vinh |
2003 |
2003 |
13 |
Tính toán bức xạ mặt trời ở Nam Bộ |
KS. Nguyễn Thị Bích |
2003 |
2003 |
12 |
Ảnh hưởng của bão và ATNĐ tới lượng mưa khu vực Nam Bộ |
KS. Chiêu Kim Quỳnh |
2003 |
2003 |
11 |
Đánh giá khả năng điều tiết nước nội đồng của hệ thống đê bao thí điểm tại Hợp tác xã trồng mía Thanh niên, Phụng Hiệp, Cần Thơ |
KS. Nguyễn Minh Phương |
2002 |
2002 |
10 |
Ứng dụng mô hình VRSAP để tính dòng chảy |
KS. Trần Quang Minh |
2002 |
2002 |
9 |
Đặc điểm của gió chướng trong những năm El Nino và La Nina tại các tỉnh ven biển ĐBSCL |
KS. Chiêu Kim Quỳnh |
2002 |
2002 |
8 |
Phân tích lũ vùng thượng lưu sông La Ngà |
KS. Lê Thị Vinh |
2002 |
2002 |
7 |
Đánh giá diễn biến phèn ở Long An trong những năm 1998-2001 |
KS. Nguyễn Thị Phương |
2002 |
2002 |
6 |
Nghiên cứu chế độ dòng chảy và đánh giá xói lở vùng Tam Thôn Hiệp |
TS. Nguyễn Kỳ Phùng |
2001 |
2001 |
5 |
Khảo sát thực tế xây dựng quy trình sử dụng thiết bị mới. |
KS: Trần Quang Minh. |
2001 |
2001 |
4 |
Thời tiết và sâu bệnh hại lúa từ 1997 – 2000 tại Cần Thơ |
KS. Lê thị Mỹ Ngọc |
2001 |
2001 |
3 |
Thử nghiệm mô hình SPSS 10.0 trong dự báo năng suất một số loại cây trồng |
KS. Lương Đình Tuyển |
2001 |
2001 |
2 |
Diễn biến mặn ở hạ lưu sông Vàm Cỏ Đông và Vàm Cỏ Tây |
KS. Nguyễn Thị Phương |
2001 |
2001 |
1 |
Hiện trạng chất lượng nước sông tỉnh Long An. |
KS. Nguyễn thị Phương |
2000 |
2000 |