STT |
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
|
|
1. |
Xây dựng hệ thống phân tích, dự báo và cung cấp các sản phẩm khí hậu, Bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định cảnh báo một số loại thiên tai khí hậu chính phục vụ phát triển kinh tế – xã hội và phòng chống thiên tai |
2012-2019 |
Dự án |
Đã quyết toán hoàn thành (QĐ 185/QĐ-VKTTVBĐKH 29/5/2020) |
2. |
Xây dựng bộ bản đồ hạn hán cho Việt Nam |
2013-2019 |
|
Đã quyết toán hoàn thành (QĐ 184/QĐ-VKTTVBĐKH 29/5/2020) |
3. |
Điều chỉnh bổ sung mực nước tương ứng các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước |
2013-2019 ok |
Dự án |
Đã quyết toán hoàn thành (QĐ 182/QĐ-VKTTVBĐKH 29/5/2020) |
4. |
Cập nhật, ban hành phân vùng bão, trong đó phân vùng gió cho các vùng ở sâu trong đất liền khi bão mạnh, siêu bão đổ bộ |
2015-2016 |
Dự án |
Đã phê duyệt hoàn thành 475/QĐ-BTNMT 23/3/2017 |
5. |
Xây dựng hệ thống đường cong Cường độ mưa- Thời đoạn – Tần xuất (IDF) để tăng cường công tác quản lý nhà nước về thông tin khí tượng thủy văn phục vụ phát triển kinh tế xã hội |
2014-2019 |
Dự án |
Đã quyết toán hoàn thành (QĐ 183/QĐ-VKTTVBĐKH 29/5/2020) |
6. |
Tăng cường năng lực phục vụ quản lý thiên tai (lũ lụt, lũ quét) và bảo vệ môi trường nước các lưu vực sông biên giới thuộc các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng |
2016-2020 |
Dự án |
Đã quyết toán hoàn thành 1586/QĐ-BTNMT 13/8/2021 |
7. |
2016 – 2021 |
Dự án |
Đã nghiệm thu cơ sở |
|
8. |
2021-2024 |
Dự án |
QĐ 2256/QĐ-BTNMT ngày 18/11/2021 | |
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
9. |
Điều tra, khảo sát điều kiện tự nhiên – dòng chảy, địa hình, địa chất lòng sông nhằm xác định nguyên nhân gây sạt lở bờ sông Hậu (đoạn chảy qua An Giang) và đề xuất kế hoạch tổng thể khắc phục |
2013-2015 |
Dự án |
Đã phê duyệt hoàn thành (QĐ 1042/QĐ-BTNMT 10/5/2016) |
10. |
Điều tra, khảo sát xác định nguồn gốc và đặc tính ô nhiễm nitrate (NO3-) và phosphat (PO4)3- phục vụ kiểm soát nguồn ô nhiễm nước mặt hạ lưu sông Cầu |
2017-2018 |
Dự án |
Đã phê duyệt hoàn thành 115/QĐ-VKTTVBĐKH-KHTC 18/4/2019 |
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
|
|
11. |
Xây dựng phương pháp luận để đánh giá dao động và biến đổi khí hậu |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
12. |
Đánh giá mức độ và tính chất dao động của các yếu tố và hiện tượng khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa, thiên tai và các hiện tượng khí hậu cực đoan |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
13. |
Đánh giá xu thế biến đổi của các yếu tố khí hậu: nhiệt độ và lượng mưa, mực nước biển, thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán) |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
14. |
Tổng hợp, phân tích, lựa chọn các kịch bản nước biển dâng trên thế giới phù hợp để cập nhật và xây dựng các kịch bản nước biển dâng đặc thù cho các vùng ven biển Việt Nam theo từng giai đoạn từ 2020 đến 2100. |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
15. |
“Bổ sung, cập nhật mô hình số độ cao (MHSĐC) khu vực ven biển Việt Nam phục vụ xây dựng bản đồ nước biển dâng theo các tỉ lệ thích hợp” |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
16. |
Xây dựng các bản đồ ngập lụt theo các kịch bản NBD và đánh giá nhả hưởng của NBD có tính đến tác động cực đoan của các yếu tố khí tượng thủy văn, khí tượng thủy văn biển do BĐKH đến phát triển KT – XH ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và các tỉnh vùng ven biển Việt Nam” |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
17. |
Cập nhật và xây dựng bổ sung các kịch bản BĐKH trong thế kỷ 21 cho Việt Nam và các đơn vị hành chính cấp tỉnh |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
18. |
Xây dựng kịch bản nước biển dâng trong thế kỷ 21 cho Việt Nam theo các đơn vị hành chính cấp tỉnh ven biển, đáp ứng được các yêu cầu đánh giá tác động của nước biển dâng đối với các lĩnh vực KTXH khác nhau ở quy mô quốc gia và nhỏ hơn. |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
19. |
Xây dựng kế hoạch hành động quốc gia ứng phó với BĐKH |
2010-2011 |
Nhiệm vụ |
Đã nghiệm thu/quyết toán |
20. |
Khảo sát, tính toán chế độ động lực bồi lắng, xói lở khu vực Cà Mau do tác động của biến đổi khí hậu |
2010-2012 |
Dự án |
Đã phê duyệt Hoàn thành DA tại QĐ 292/QĐ-BTNMT 7/3/2014 |
21. |
Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm khí hậu cho Việt Nam |
2012-2014 |
Dự án |
Đã phê duyệt hoàn thành (QĐ 2600/QĐ-BTNMT 12/10/2015) |
22. |
Cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam |
2015 |
Dự án |
Đã phê duyệt hoàn thành (QĐ 1043/QĐ-BTNMT 10/5/2016) |
23. |
Xây dựng Chương trình “Cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai, đặc biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, trượt lở đất, hạn hán, xâm nhập mặn” |
2017 ok |
Dự án |
TTgCP đã phê duyệt Chương trình tại QĐ số 705/QĐ-TTg 7/6/2018 |
24. |
Xây dựng Đề án thích ứng biến đổi khí hậu phát triển bền vững vùng Duyên hải Miền trung |
2017 |
Dự án |
Đã nghiệm thu |
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
25. |
Điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ lũ quét khu vực Miền Trung, Tây Nguyên, và xây dựng hệ thống thí điểm phục vụ cảnh báo cho các địa phương có nguy cơ cao xảy ra lũ quét phục vụ công tác quy hoạch, chỉ đạo điều hành phòng tránh thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu |
2012-2017 |
Dự án |
Đã phê duyệt hoàn thành (QĐ 932/QĐ-BTNMT 16/4/2019) |
26. |
2018-2020 |
Dự án |
Đã quyết toán hoàn thành 1895/QĐ-BTNMT 4/10/2021 |
|
27. |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về biến đổi khí hậu của Việt Nam |
2018-2020 |
Đã quyết toán hoàn thành 1894/QĐ-BTNMT 4/10/2021 |
|
28. |
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2018-2020 |
Dự án |
Đã quyết toán hoàn thành 1896/QĐ-BTNMT 4/10/2021 |
29. |
Cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam |
2018-2020 |
Dự án |
Đã quyết toán hoàn thành 1603/QĐ-BTNMT 17/8/2021 |
30. |
2018-2020 |
Đã quyết toán hoàn thành 1467/QĐ-BTNMT 27/7/2021 |
||
31. |
Phân vùng rủi ro thiên tai và lập Bản đồ cảnh bảo lũ, ngập lụt |
2021-2023 |
Dự án | QĐ 3084/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2020 |
32. |
Điều tra khảo sát vết cacbon và đề xuất hệ thống giám sát cacbon đen ở Việt Nam. |
20212023 |
Dự án | QĐ 768/QĐ-BTNMT ngàt 23/04/2021 |
33. | Triển khai hoạt động quan trắc lắng đọng axit trong khuôn khổ Mạng lưới giám sát lắng đọng axit vùng Đông Nam Á | 2023 | QĐ 322/QĐ-VKTTVBĐKH ngày 30/12/2022 | |
34. | Dự báo thời tiết, mưa lớn và quỹ đạo bão, áp thấp nhiệt đới bằng mô hình số trị | 2023 | QĐ 321/QĐ-VKTTVBĐKH ngày 30/12/2022 | |
35. | Phân vùng rủi ro thiên tai và lập bản đồ cảnh báo lũ quét, sạt lở đất và sụt lún đất do mưa tại khu vực Trung du và miền núi | 2021-2024 | Dự án | QĐ 1740/QĐ-BTNMT ngàt 09/09/2021 |
36. | Phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo áp thấp nhiệt đới, bão và nước dâng do bão | 2022-2024 | Dự án | QĐ 1097/QĐ-BTNMT ngày 25/05/2022 |
Dự án
Danh mục các đề tài dự án của Viện
Các dự án do Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu bao gồm