STT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian bắt đầu thực hiện |
Thời gian kết thúc |
266 |
TNMT.2024.01.06 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất phương pháp tính GDP xanh loại II phù hợp với điều kiện Việt Nam. Áp dụng thí điểm cho một địa phương (cấp tỉnh) | ThS. Trần Đăng Hùng | 01/2024 | 12/2025 |
265 |
TNMT.2024.01.05 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất xây dựng hướng dẫn phân bổ hạn ngạch phát thải khí nhà kính ở Việt Nam. Áp dụng thí điểm cho lĩnh vực quản lý chất thải |
TS. Đào Minh Trang | 01/2024 | 12/2025 |
264 |
TNMT.2024.06.04 |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo kết hợp viễn thám trong cảnh báo nguy cơ ngập lụt do mưa lớn, triều cường cho các đô thị ven biển | TS. Nguyễn Văn Hồng | 01/2024 | 12/2025 |
263 |
TNMT.2024.06.03 |
Nghiên cứu, ứng dụng mô hình mã nguồn mở SCHISM trong dự báo mực nước tổng cộng (thuỷ triều, nước dâng do bão, gió mùa và sóng) cho vùng cửa sông ven biển | ThS. Phạm Văn Tiến | 01/2024 | 12/2025 |
262 | TNMT.ĐL.2023.06 | Nghiên cứu phát triển mô hình thủy văn mã nguồn mở SAC-SMA kết hợp mô hình trí tuệ nhân tạo trong dự báo lũ thời gian thực, áp dụng thí điểm cho lưu vực sông Nậm Mu | ThS. Doãn Huy Phương | 01/2024 | 12/2025 |
261 |
TNMT.2023.06.05 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật hoà hợp (blending techniques) kết hợp đồng hoá dữ liệu độ phân giải cao dự báo cường độ, quỹ đạo bão, gió mạnh và mưa lớn trong bão trên khu vực Biển Đông và Việt Nam | ThS. Nguyễn Thanh Bằng | 02/2023 | 12/2024 |
260 |
TNMT.2023.996.02 |
Nghiên cứu xây dựng danh mục quy chuẩn kĩ thuật các lĩnh vực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác giám định tư pháp | PGS.TS Doãn Hà Phong | 12/2022 | 12/2024 |
259 |
TNMT.2023.06.07 |
Nghiên cứu thử nghiệm ứng dụng mô hình phân giải mây (cloud resolving model) tích hợp với mô hình khu vực dự báo định lượng mưa lớn thời đoạn 6h với hạn dự báo 24-48h cho khu vực Trung Trung Bộ | ThS. Trương Bá Kiên | 1/2023 | 12/2024 |
258 |
TNMT.2023.06.08 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống mô hình tích hợp khí tượng – thủy văn WRF-Hydro cảnh báo sớm lũ. Áp dụng thí điểm cho các lưu vực sông Vệ, Trà Khúc | TS. Nguyễn Thị Thanh | 1/2023 | 12/2024 |
257 |
TNMT.885.04 |
PGS. TS. Nguyễn Thế Chinh |
1/2022 |
8/2024 |
|
256 |
TNMT.2022.06.08 |
ThS. Trịnh Hoàng Dương |
1/2022 |
12/2023 |
|
255 |
TNMT.2022.02.15 |
ThS. Trần Thị Tâm |
1/2022 |
12/2023 |
|
254 |
TNMT.2021.562.05 |
Nghiên cứu hoạt động của tín phong (Trade wind) và ảnh hưởng đến thời tiết, khí hậu ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Đăng Mậu |
1/2021 |
12/2022 |
253 |
TNMT.2019.05.03 |
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo chất lượng không khí hạn ngắn cho khu vực thành phố Hà Nội |
TS. Ngô Thị Thủy |
6/2020 |
12/2022 |
252 |
TNMT.2018.05.39 |
PGS.TS. Doãn Hà Phong |
8/2018 |
10/2020 |
|
251 |
TNMT.2018.06.12 |
ThS. Lê Quốc Huy |
07/2018 |
12/2020 |
|
250 |
TNMT.2018.02.08 |
ThS. Nguyễn Thanh Bằng |
07/2018 |
12/2020 |
|
249 |
TNMT.2018.05.23 |
ThS. Trịnh Hoàng Dương |
07/2018 |
12/2020 |
|
248 |
TNMT.2018.05.25 |
PGS.TS. Dương Văn Khảm |
07/2018 |
12/2020 |
|
247 |
TNMT.2018.05.02 |
TS. Phạm Thanh Long |
07/2018 |
6/2020 |
|
246 |
TNMT.2018.05.36 |
ThS. Phùng Đức Chính |
1/2018 |
6/2020 |
|
245 |
TNMT.2018.05.01 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xây dựng thị trường Các bon tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Liễu |
1/2018 |
6/2020 |
244 |
TNMT. 2017.05.22 |
TS. Lê Ngọc Cầu và ThS. Đặng Ngọc Diệp |
7/2017 |
12/2019 |
|
243 |
TNMT.2017.05.19 |
ThS. Bùi Đức Hiếu |
7/2017 |
12/2019 |
|
242 |
TNMT.2017.05.04 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phân cấp cấp độ rủi ro cho các loại hình thiên tai ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Xuân Hiển |
7/2017 |
12/2019 |
241 |
TNMT.2017.05.06 |
ThS. Trần Đình Trọng |
7/2017 |
12/2019 |
|
240 |
TNMT.2017.05.05 |
TS. Đỗ Đình Chiến |
7/2017 |
12/2019 |
|
239 |
TNMT.2016.05.21 |
ThS. Nguyễn Văn Đại |
7/2016 |
12/2018 |
|
238 |
TNMT.2016.05.12 |
Nghiên cứu, đánh giá rủi ro do lũ quét phục vụ công tác phòng chống và giảm nhẹ thiên tai cho các lưu vực sông miền núi – Áp dụng thí điểm cho lưu vực sông Ngàn Phố – Ngàn Sâu |
ThS. Hoàng Văn Đại |
2016 |
2017 |
237 |
TNMT.2016.05.05 |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và lập bản đồ phân bố lắng đọng axit ở Việt Nam |
ThS. Ngô Thị Vân Anh |
2016 |
2017 |
236 |
TNMT.2016.05.04 |
Nghiên cứu xác định bộ chỉ tiêu và xây dựng mô hình khí hậu phục vụ cảnh báo nguy cơ phát sinh dịch bệnh trên người ở một số tỉnh vùng miền núi phía tây Bắc |
ThS. Nguyễn Hữu Quyền |
2016 |
2017 |
235 |
TNMT.2016.02.21 |
ThS. Lương Hữu Dũng |
7/2016 |
12/2018 |
|
234 |
TNMT.2015.05.12 |
ThS. Vũ Văn Thăng |
2015 |
2016 |
|
233 |
TNMT.2015.05.11 |
PGS.TS. Dương Văn Khảm |
2015 |
2016 |
|
232 |
TNMT.2015.05.10 |
Nghiên cứu ảnh hưởng nhiệt độ bề mặt nước biển đến cường độ và quỹ đạo của bão trên Biển Đông |
ThS. Nguyễn Thị Thanh |
2015 |
2016 |
231 |
TNMT.2015.04.22 |
Nghiên cứu hiệu quả kinh tế trong giảm nhẹ khí nhà kính cho lĩnh vực quản lý chất thải |
ThS. Trần Phương |
2015 |
2016 |
230 |
TNMT.2015.04.13 |
TS. Lê Ngọc Cầu |
2015 |
2016 |
|
229 |
TNMT.2015.02.1 |
PGS.TS. Hoàng Minh Tuyển |
2015 |
2016 |
|
228 |
TNMT.2015.02.13 |
Ngọc Anh |
2015 |
2016 |
|
227 |
TNMT.02.59 |
Nghiên cứu lựa chọn bộ chỉ số bền vững của lưu vực sông trong điều kiện của Việt Nam |
ThS. Lê Mai Vân |
2014 |
2015 |
226 |
TNMT.05.50 |
Nghiên cứu biến động hình thái cửa sông Cổ Chiên dưới tác động thủy động lực |
ThS. Nguyễn Văn Hồng |
2014 |
2015 |
225 |
TNMT.05.39 |
ThS. Nguyễn Hồng Sơn |
2014 |
2015 |
|
224 |
TNMT.05.35 |
TS. Nguyễn Viết Hân |
2014 |
2015 |
|
223 |
TNMT.05.38 |
ThS. Đặng Quang Thịnh |
2014 |
2015 |
|
222 |
TNMT.05.36 |
Nghiên cứu dự báo hoạt động của gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam bằng mô hình động lực |
ThS. Nguyễn Đăng Mậu |
2014 |
2015 |
221 |
TNMT.04.40 |
ThS. Trần Diệu Hằng |
2013 |
2014 |
|
220 |
TTNMT.02.37 |
ThS. Lương Hữu Dũng |
2013 |
2014 |
|
219 |
TNMT.02.38 |
CN. Phùng Thị Trang |
2013 |
2014 |
|
218 |
TNMT.05 |
Nghiên cứu tích hợp các mô hình khí tượng, thủy văn, hải văn nhằm nâng cao chất lượng dự báo mực nước trên hệ thống sông Đồng Nai |
TS. Bảo Thạnh |
2012 |
2013 |
217 |
TNMT.02 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình HWRF (Hurricane Weather Research and Forecasting Model) dự báo quỹ đạo và cường độ bão ở Biển Đông |
TS. Hoàng Đức Cường |
2012 |
2013 |
216 |
TNMT.02.23 |
Nghiên cứu diễn biến, xác định các nguyên nhân thay đổi tỷ lệ phân phối dòng chảy sông Hồng sang sông Đuống và đề xuất định hướng các giải pháp nhằm đảm bảo tỷ lệ phân phối dòng chảy hợp lý |
TS. Hoàng Minh tuyển |
6/2011 |
6/2013 |
215 |
TNMT.02.24 |
Phân tích, đánh giá tác động của hiện tượng EL Nino đến thiếu hụt lượng mưa gây cạn kiệt mực nước và đề xuất cơ chế tích nước sớm của các hồ chứa nhằm bổ sung nguồn nước trong trường hợp thiếu nước cho khu vực hạ lưu sông Hồng |
PGS. TS. Lã Văn Chú |
6/2011 |
6/2013 |
214 |
TNMT.04.17 |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm không khí xuyên biên giới đến miền Bắc Việt Nam ứng dụng công nghệ tiên tiến |
TS. Dương Hồng Sơn |
6/2011 |
6/2013 |
213 |
TNMT.05.19 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo lượng mưa vụ đông xuân phục vụ sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh Đồng bằng Bắc Bộ |
TS. Dương Văn Khảm |
6/2011 |
6/2013 |
212 |
TNMT.05.18 |
Đánh giá tài nguyên khí hậu nông nghiệp và đề xuất mô hình phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng các sản phẩm nông nghiệp ở một số đảo trong vịnh Bắc Bộ |
TS. Nguyễn Văn Liêm |
2011 |
2012 |
211 |
TNMT.05.17 |
Nghiên cứu khả năng dự báo các hiện tượng thời tiết cực đoan trong gió mùa mùa đông ở miền Bắc Việt Nam |
ThS. Phạm Thị Thanh Hương |
2011 |
2012 |
210 |
TNMT.05.01 |
Nghiên cứu công nghệ xác định lượng mưa, kết hợp số liệu rada, vệ tinh với số liệu đo mưa tại trạm phục vụ dự báo thời tiết |
TS. Nguyễn Văn Thắng |
2010 |
2012 |
209 |
TNMT.05.07 |
Nghiên cứu phương pháp dự báo biên triều cho các cửa sông |
ThS. Nguyễn Xuân Hiển |
2010 |
2011 |
208 |
TNMT.02.09 |
Nghiên cứu tác động của việc sử dụng nước phía thượng lưu đến tài nguyên nước lưu vực sông Hồng |
TS. Lương Tuấn Anh |
2010 |
2011 |
207 |
TNMT.02.05 |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp và áp dụng thử nghiệm tính toán lượng nước buôn bán nước ảo của Việt Nam |
Lương Hữu Dũng |
2010 |
2011 |
206 |
TNMT.05.02 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học, lựa chọn và áp dụng phương pháp dự báo thời tiết hạn cực ngắn ở Việt Nam |
ThS. Trần Đình Trọng |
2010 |
2011 |
205 |
TNMT.04 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ quản lý và khôi phục môi trường sau thiên tai – Nghiên cứu điển hình tại một địa phương |
ThS. Phạm Thế Quang |
2009 |
2010 |
204 |
TNMT.02 |
Nghiên cứu sử dụng thông tin radar thời tiết DWSR 2500C trạm Nhà Bè (tại Thành phố HCM) trong dự báo và cảnh báo mưa, dông cho khu vực Nam Bộ |
ThS Nguyễn Thế Hào |
2009 |
2010 |
203 |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long |
NCS. Bảo Thạnh |
2009 |
2011 |
|
202 |
TNMT.02 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ giám sát trạng thái sinh trưởng, phát triển và dự báo năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng |
TS Dương Văn Khảm |
2009 |
2010 |
201 |
TNMT.02 |
Nghiên cứu đồng hóa số liệu cho mô hình WRF phục vụ dự báo thời tiết và bão |
TS Hoàng Đức Cường |
2009 |
2010 |
200 |
TNMT.05 |
Xây dựng chương trình dự báo xâm nhập mặn trọng tâm là phục vụ sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản ở đồng bằng sông Hồng – Thái Bình |
KS Đoàn Thanh Hằng |
2008 |
2009 |
199 |
TNMT.05 |
Nghiên cứu, xây dựng, đề xuất quy trình vận hành điều tiết nước mùa cạn hệ thống hồ chứa trên sông Hương |
TS Hoàng Minh Tuyển |
2008 |
2009 |
198 |
TNMT.04 |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm bụi thành phố Hà Nội và khu vực giáp ranh |
ThS Trần Thị Diệu Hằng |
2008 |
2009 |
197 |
TNMT.04 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ quản lý và khôi phục môi trường sau thiên tai thuộc vùng Đông Bắc – Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Hải Phòng và Yên Bái |
CN Ngô Thị Vân Anh |
2008 |
2009 |
196 |
Nghiên cứu và đánh giá việc áp dụng các điều ước quốc tế về tài nguyên và môi trường trong hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
ThS Trần Thị Minh Hà |
2008 |
2009 |
|
195 |
TNMT.02 |
Nghiên cứu về quan hệ gió mùa Đông Á và lượng mưa trong mùa lũ khu vực Vân Nam Trung Quốc và Miền Bắc Việt Nam |
ThS Phạm Thanh Hương |
2008 |
2009 |
194 |
TNMT.02 |
Nghiên cứu xây dựng và thử nghiệm hệ thống trạm khí tượng tự động |
TS Nguyễn Viết Hân |
2008 |
2009 |
193 |
TNMT.05 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ kỹ thuật giải quyết tranh chấp về tài nguyên nước lưu vực sông Ba |
ThS Huỳnh Thị Lan Hương |
2007 |
2009 |
192 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình tính toán, dự báo ô nhiễm và xác định nguồn gây ô nhiễm cho hạ lưu sông Sài Gòn – Đồng Nai |
TS Trần Hồng Thái |
2007 |
2009 |
|
191 |
TNMT.02 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình MM5 dự báo cường độ và quỹ đạo bão ở Việt Nam |
TS Đặng Thị Hồng Nga |
2007 |
2009 |
190 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và đánh giá tài nguyên khí hậu phục vụ phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Điện Biên |
TSKH Nguyễn Duy Chinh |
2007 |
2009 |
|
189 |
Nghiên cứu quy luật diễn biến của thiên tai khí hậu và các giải pháp ứng phó trong nuôi trồng thủy sản ở khu vực duyên hải miền Trung |
TS Nguyễn Văn Liêm |
2006 |
2008 |
|
188 |
Xây dựng bản tin dự báo chất lượng không khí cho các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam |
TS Dương Hồng Sơn |
2006 |
2007 |
|
187 |
Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn đánh giá dòng chảy môi trường, ứng dụng cho hạ lưu sông Cầu |
TS Phan Anh Đào |
2006 |
2007 |
|
186 |
Nghiên cứu xác định mục tiêu chất lượng nước cho đoạn sông. Nghiên cứu điển hình cho sông Hồng |
ThS Phạm Thế Quang |
2006 |
2007 |
|
185 |
Nghiên cứu dự báo năng suất ngô, đậu tương, lạc và xây dựng quy trình giám sát khí tượng nông nghiệp cho 4 cây trồng chính (lúa, ngô, lạc, đậu tương) bằng thông tin mặt đất ở Việt Nam |
TS Nguyễn Thị Hà |
2006 |
2007 |
|
184 |
Nghiên cứu áp dụng công nghệ viễn thám (RS) và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong khí tượng thủy văn |
TS Dương Văn Khảm |
2006 |
2007 |
|
183 |
TNMT.05 |
Bước đầu đánh giá tác động của các công trình phục vụ cho việc sống chung với lũ vùng Tứ Giác Long Xuyên. |
2005 |
2006 |
|
182 |
Nghiên cứu và xây dựng công nghệ dự báo và cảnh báo sớm hạn hán ở Việt Nam |
TS Nguyễn Văn Thắng |
2005 |
2007 |
|
181 |
Nghiên cứu và xây dựng mạng đo và truyền số liệu mưa thời gian thực tại lưu vực sông Ngàn Phố – Ngàn Sâu |
KS Đào Hồng Châu |
2005 |
2007 |
|
180 |
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo mưa lớn ở Việt Nam bằng mô hình MM5 |
TS Hoàng Đức Cường |
2005 |
2007 |
|
179 |
Nghiên cứu, đánh giá tác hại của thiên tai khí hậu đối với năng suất, chất lượng nông sản, thuỷ sản và bảo hiểm cây trồng vật nuôi ở Việt Nam |
KS Ngô Sỹ Giai |
2005 |
2006 |
|
178 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng lại cấp báo động lũ trên các sông từ Quảng Trị đến Khánh Hoà |
TS. Lã Thanh Hà |
2004 |
2005 |
|
177 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình ETA bất thuỷ tĩnh dự báo hạn ngắn định lượng mưa phục vụ dự báo thuỷ văn khu vực Miền Trung |
TS. Mai Văn Khiêm |
2004 |
2005 |
|
176 |
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo thời kỳ bắt đầu, kết thúc và lượng mưa của gió mùa mùa hè ở Việt Nam |
ThS. Phạm Thị Thanh Hương |
2004 |
2005 |
|
175 |
Nghiên cứu cải tiến và áp dụng mô hình số trị (WRF) dự báo mưa lớn ở Việt Nam |
TS. Hoàng Đức Cường |
2004 |
2005 |
|
174 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo khí hậu cho Việt Nam dựa trên kết quả của mô hình động lực toàn cầu |
TS. Nguyễn Văn Thắng |
2004 |
2006 |
|
173 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của ENSO tới gió mùa mùa hè trên khu vực Nam bộ |
ThS. Nguyễn Thị Hiền Thuận |
2004 |
2006 |
|
172 |
Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu diễn biến bồi lắng chất lượng nước trong hồ chứa Thác Bà và Ba Bể |
TS. Nguyễn Kiên Dũng |
2004 |
2005 |
|
171 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá điều kiện khí hậu nông nghiệp phục vụ tái định cư của Dự án thuỷ điện Sơn La tại hai vùng Ba Chà và Mường Toong-Mường Nhé tỉnh Lai Châu. |
TS. Nguyễn Văn Liêm |
2004 |
2005 |
|
170 |
Xây dựng hệ thống thông tin điện tử và cơ sở dữ liệu điện tử trên Internet (Website) Viện Khí tượng Thủy văn |
KS Đặng Tùng Mẫn |
2004 |
2005 |
|
169 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của ENSO đến hoạt động của gió mùa mùa hè trên khu vực Nam Bộ |
ThS Nguyễn Thị Hiền Thuận |
2004 |
2006 |
|
168 |
Xây dựng công nghệ dự báo lũ và cảnh báo ngập lụt hệ thống sông Vệ- Trà Khúc, thử nghiệm và chuyển giao công nghệ |
PGS-TS Cao Đăng Dư |
2004 |
2006 |
|
167 |
Nghiên cứu xây dựng khung hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tài nguyên nước lưu vực sông Cả |
Hoàng Minh Tuyển |
2004 |
2006 |
|
166 |
Kiểm kê, đánh giá và hướng dẫn sử dụng tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam |
PGS-TS Nguyễn Văn Viết |
2004 |
2005/2006 |
|
165 |
Đánh giá tài nguyên và khả năng khai thác năng lượng gió trên lãnh thổ Việt Nam |
Tạ Văn Đa |
2004 |
2005 |
|
164 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học kỹ thuật để làm mưa nhân tạo ở Việt Nam |
TS Vũ Thanh Ca |
2004 |
2005 |
|
163 |
Nghiên cứu, đánh giá xói lở bờ biển, biến động đường bờ tài vùng ven biển Gò Công Đông (Tiền Giang) và Gành Hào (Bạc Liêu) |
KS Hồ Ngọc Sang |
2004 |
2006 |
|
162 |
Nghiên cứu phần mềm DSSAT trong mô phỏng năng suất lúa và Ngô ở Nam Bộ |
TS Bùi Việt Nữ |
2004 |
2006 |
|
161 |
Tính toán dòng chảy tổng hợp ba chiều Biển Đông |
ThS Nguyễn Thế Hào |
2004 |
2006 |
|
160 |
Đánh giá tài nguyên nước và chất lượng nước sông cái Phan Rang |
TS Bùi Đức Tuấn |
2004 |
2006 |
|
159 |
Nghiên cứu áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong quản lý tài nguyên nước theo lưu vực sông |
TS Hoàng Minh Tuyển |
2004 |
2006 |
|
158 |
Xây dựng công nghệ đánh giá và giám sát tài nguyên khí hậu nông nghiệp ở Việt Nam |
Ngô Sỹ Giai/Dự án Việt-Nga |
2004 |
2006 |
|
157 |
Sử dụng tổng hợp tài nguyên khí hậu nông nghiệp, tài nguyên nước, tài nguyên đất đai và các thông tin dự báo khí tượng thuỷ văn phục vụ xây dựng các cánh đồng đạt trên 50 triệu đồng/ha/năm, hộ thu nhập trên 50 triệu đồng/năm ở đồng bằng sông Hồng |
Ngô Sỹ Giai/Dự án |
2004 |
2007 |
|
156 |
Ứng dụng mô hình dự báo khí hậu DF1X (mô hình dự báo khí hậu nghiệp vụ của TT khí hậu Quốc gia Úc) |
Nguyễn Đình Dũng |
2004 |
2005 |
|
155 |
Nghiên cứu xây dựng công nghệ hiện đại dự báo mưa thảm hoạ phục vụ dự báo thuỷ văn phòng chống và giảm nhẹ thiên tai lũ lụt, lũ quét ở Việt Nam |
TS Hoàng Đức Cường |
2004 |
2006 |
|
154 |
Thông báo tình hình môi trường không khí và nước |
TTNC MT |
2004 |
||
153 |
Nghiên cứu phương án xây dựng hệ thống mạng lưới quan trắc tự động hoá của ngành KTTV trên cơ sở áp dụng kỹ thuật tự động hoá và công nghệ thông tin |
TS Nguyễn Viết Hân |
2004 |
2005 |
|
152 |
TBKT: Áp dụng mô hình thống kê thời tiết-cây trồng và mô phỏng động thái hình thành năng suất lúa để xây dựng quy trình dự báo năng suất lúa cho các tỉnh Trung và Trung Trung Bộ |
Nguyễn Thị Hà |
2004 |
2006 |
|
151 |
Xây dựng sổ tra cứu và tập bản đồ khí hậu nông nghiệp Việt Nam |
2004 |
2005 |
||
150 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng lại cấp báo động lũ trên các sông từ Quảng Trị đến Khánh Hòa |
TS Lã Thanh Hà |
2004 |
2006 |
|
149 |
Xây dựng mô hình xác định cơ cấu luân canh cây trồng đạt hiệu quả kinh tế cao trên đất phù sa ngọt tỉnh Cần Thơ lấy lúa làm nền |
Ngô Tiền Giang |
2004 |
2006 |
|
148 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình ETA bất thủy tĩnh dự báo hạn ngắn định lượng mưa phục vụ dự báo thủy văn khu vực Miền Trung |
Mai Văn Khiêm |
2004 |
2005 |
|
147 |
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo thời kỳ bắt đầu, kết thúc và lượng mưa của gió mùa mùa hè ở Việt Nam |
Phạm Thị Thanh Hương |
2004 |
2005 |
|
146 |
Nghiên cứu cải tiến và áp dụng mô hình số trị (WRF) dự báo mưa lớn ở Việt Nam |
2004 |
2005 |
||
145 |
Nghiên cứu các hiện tượng cực đoan (cực trị khí hậu và thiên tai thời tiết) phục vụ phòng chống và giảm nhẹ thiên tai ở Thành phố Hà Nội |
2003 |
2005 |
||
144 |
Áp dụng mô hình thống kê thời tiết-cây trồng và mô phỏng động thái hình thành năng suất lúa để xây dựng quy trình dự báo năng suất lúa cho các tỉnh đb sông Cửu Long |
2003 |
2004 |
||
143 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Hydrogis vào dự báo lũ, ngập lụt hệ thống sông Hồng – sông Thái Bình |
2003 |
2005 |
||
142 |
Kiểm kê, đánh giá tài nguyên khí hậu Việt Nam |
TSKH Nguyễn Duy Chinh |
2003 |
2005 |
|
141 |
Nghiên cứu ứng dụng và cải tiến sơ đồ phân tích xoáy trong dự báo quỹ đạo bão bằng phương pháp số |
KS Đặng Hồng Nga |
2003 |
2005 |
|
140 |
DTNC2-B |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2 chiều CE-QUAL-W2 tính toán, dự báo chất lượng nước hồ chứa và vùng cửa sông |
TS Nguyễn Kiên Dũng |
2003 |
2005 |
139 |
DTNC2-B |
Kiểm kê đánh giá tài nguyên khí hậu ở các vùng sinh thái |
TSKH Nguyễn Duy Chinh |
2003 |
2005 |
138 |
DTNC2-B |
Đánh giá điều kiện KTNN và khả năng trồng cây bông vải ở ĐBSCL |
KS Phạm Thiên Nga |
2003 |
2005 |
137 |
DTNC2-B |
Xây dựng mô hình cảnh báo sâu bệnh chính hại lúa ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long |
KS Đặng Thanh Hà |
2003 |
2005 |
136 |
DTNC2-B |
Xây dựng mã luật KTNN/Biên soạn sủa đổi mã luật KTNN |
CN Nguyễn Thị Hồng Minh |
2003 |
2004 |
135 |
DTNC2-B/2004-2006 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo khí hậu cho Việt Nam dựa trên kết quả của mô hình động lực toàn cầu |
TS Nguyễn Văn Thắng |
2003 |
2005 |
134 |
Phân tích chế độ dòng chảy ở hạ lưu sông Bé sau khi có công trình thủy điện Thác Mơ |
ThS Nguyễn Thị Phương |
2003 |
2005 |
|
133 |
Nghiên cứu khả năng trồng xen đậu tương trong vườn cây cam, quýt tại Trà Nóc, Cần Thơ |
KS Lê Thị Mỹ Ngọc |
2003 |
2005 |
|
132 |
Nghiên cứu quan hệ giữa ENSO với biến động các đặc trưng mưa, nhiệt, ẩm khu vực Nam bộ và dự báo hạn dài các đặc trưng này cho từng thời kỳ |
ThS Lương Văn Việt |
2003 |
2005 |
|
131 |
Điều kiện KTNN trong 2 vụ lúa Đông Xuân và Hè Thu tại Cần Thơ |
KS Lương Đình Tuyển |
2002 |
2004 |
|
130 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và tính toán các đặc trưng khí tượng thủy văn biển vùng biển Nam bộ |
2002 |
2004 |
||
129 |
Nghiên cứu tác động môi trường của các hồ chứa vùng Đông Nam bộ |
TS Bùi Đức Tuấn |
2002 |
2004 |
|
128 |
Tổng kết điều kiện KTNN trong các vụ lúa tại Trạm thực nghiệm KTNN Trà Nóc |
2002 |
2004 |
||
127 |
Nghiên cứu tính toán thủy văn Biển Hồ phục vụ sản xuất đời sống TP. Pleiku |
ThS Trương Văn Hiếu |
2002 |
2004 |
|
126 |
Nghiên cứu xây dựng bổ sung các mô hình thống kê dự báo khí hậu ở Việt Nam |
TS Nguyễn Văn Thắng |
2002 |
2004 |
|
125 |
DTNC2-B/2003-2005 |
Nghiên cứu thử nghiệm mô hình khí tượng động lực qui mô vừa MM5 trong dự báo hạn ngắn ở VN |
TS Hoàng Đức Cường |
2002 |
2004 |
124 |
DTNC2-B/2003-2004 |
Nghiên cứu điều kiện độ ẩm đất phục vụ sự phát triển các cây ăn quả, cây công nghiệp ngắn và dài ngày, cỏ chăn nuôi ở các vùng trung du, miền núi VN |
KS Ngô Sỹ Giai |
2002 |
2004 |
123 |
DTNC2-B |
Nghiên cứu áp dụng mô hình dự báo năng suất, sản lượng lúa đồng bằng sông Cửu Long |
TS Nguyễn Thị Hà |
2002 |
2004 |
122 |
DTNC2-B/2003-2004 |
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo thời đoạn ngắn chất lượng không khí vùng đồng bằng Bắc Bộ |
TS Dương Hồng Sơn |
2002 |
2004 |
121 |
DTNC2-B |
Đánh giá cân bằng nước và diễn biến của quan hệ mực nước và lưu lượng nước sông Hồng (đoạn Sơn Tây-Hà Nội-Thượng cát) |
KS Hồ Thị Sơn/TS Hoàng Minh Tuyển |
2002 |
2003 |
120 |
DTNC2-B/2003-2004 |
Đánh giá vai trò của sông Đáy trong việc phòng chống lũ khi có hồ Đại Thị và Sơn La. |
ThS Đặng Lan Hương |
2002 |
|
119 |
Nghiên cứu các đặc trưng lũ lụt năm 2001 ở đồng bằng sông Cửu Long |
2001 |
2002 |
||
118 |
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo khí hậu ở Việt Nam |
2001 |
2003 |
||
117 |
Cơ chế thoát lũ dưới ảnh hưởng của thủy triều và các công trình thủy lợi ven biển ĐBSCL (thuộc dự án Nghiên cứu lũ ĐBSCL năm 2001) |
KS. Bảo Thạnh |
2001 |
2003 |
|
116 |
Đánh giá mối tương quan giữa lượng nước lũ vào Tứ giác Long Xuyên và lượng nước lũ qua Châu Đốc |
KS. Nguyễn Văn Trọng |
2001 |
2003 |
|
115 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố khí tượng đến khả năng đậu hạt của cây bắp |
TS. Bùi Việt Nữ |
2001 |
2003 |
|
114 |
Nghiên cứu tính toán sạt lở bờ vùng ven biển Nam Bộ dưới tác động của sóng |
KS. Hồ Ngọc Sang |
2001 |
2003 |
|
113 |
Nghiên cứu dự báo dòng bùn cát, phù sa và sự xói lở khu vực sông vùng Tân Châu |
TS. Nguyễn Kỳ Phùng |
2001 |
2003 |
|
112 |
Phân tích phổ lượng mưa các trạm đồng bằng Nam bộ và dự báo dài hạn lượng mưa cho từng thời kỳ |
ThS. Lương Văn Việt |
2001 |
2003 |
|
111 |
DTNC2-B/2003-2005 |
Xây dựng công nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ thống sông Hồng và Thái Bình |
TS Trần Thục |
2001 |
2002 |
110 |
DTNC2-B/2003-2004 |
Đánh giá tác động của thiên tai đến năng suất, sản lượng lương thực chính ở đồng bằng sông Cửu Long và các gải pháp ứng phó. |
TS Nguyễn Văn Liêm |
2001 |
2003 |
109 |
DTNC2-B/2003-2004 |
Nghiên cứu vận dụng mô hình thủy động lực mưa – dòng chảy phục vụ tính toán dòng chảy lũ |
TS Lương Tuấn Anh |
2001 |
2003 |
108 |
TT KT-KH |
Hệ sinh thái rừng với khí hậu thủy văn Tây Nguyên và Tây Bắc |
PTS Trần Việt Liễn |
2001 |
|
107 |
Phân viện |
Ứng dụng công nghệ hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ các đặc trưng KTTV và MT |
KS. Bảo Thạnh |
2000 |
2002 |
106 |
Phân viện |
Bước đầu nghiên cứu những biến động thời tiết khí hậu ở Nam Bộ để phục vụ công tác dự báo |
ThS. Nguyễn Thị Hiền Thuận |
2000 |
2002 |
105 |
Phân viện |
Tính toán dòng chảy ven bờ phía Nam biển Đông |
ThS. Nguyễn Thế Hào |
2000 |
2002 |
104 |
Phân viện |
Đặc điểm thủy văn nội đồng sau khi xây dựng hệ công trình thủy lợi Tầm Phương |
KS. Trương Văn Hiếu |
2000 |
2002 |
103 |
Phân viện |
Cân bằng nước hồ Dầu Tiếng Tây Ninh |
TS. Bùi Đức Tuấn |
2000 |
2002 |
102 |
Danh sach de tai 96-09 |
Nghiên cứu thử nghiệm dự án dự báo khí hậu ở Việt Nam. |
TS Nguyễn Duy Chinh |
2000 |
|
101 |
Danh sach de tai 96-09 |
N/c áp dụng mô hình DESERT tính toán chất lượng nước cho hệ thống sông Hồng |
KS Lê Quang Hải |
2000 |
2002 |
100 |
Danh sach de tai 96-09 |
Nghiên cứu, tính toán bồi lắng và nước dềnh ứng với các phương án xây dựng khác nhau của hồ chứa Sơn La |
KS Nguyễn Kiên Dũng |
2000 |
2002 |
99 |
Ds de tai 2001-nay |
Nghiên cứu tính toán dòng chảy cát bùn lưu vực sông Sêssan để phục vụ quản lý lưu vực và đánh giá hồ chứa Yaly |
KS Phạm Văn Sơn |
2000 |
2002 |
98 |
DTNC2-A |
Hướng dẫn phân tích một số thông số môi trường không khí và nước |
KS Trần Sơn |
2000 |
2002 |
97 |
DTNC2-A |
Đánh giá khả năng phân lũ sông Đáy và sử dụng lại các khu chậm lũ và đề xuất các phương án xử lý khi gặp lũ lớn khẩn cấp, thuộc Chương trình Phòng chống lũ đồng bằng sông Hồng và Thái Bình |
TS Lã Thanh Hà |
2000 |
|
96 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu điều kiện và khả năng làm mưa nhân tạo trong khu vực Tây Nguyên |
TS Trần Duy Bình |
2000 |
|
95 |
TT KT-KH |
Một số dạng thời tiết nguy hiểm đối với cây trồng ngắn ngày và cây ăn quả ở tỉnh Cao Bằng vầ cách phòng tránh |
TS Nguyễn Văn Thắng |
2000 |
|
94 |
DTNC2-B |
Xác định một số đặc trưng lớp biên theo các tầng kết khác nhau tại khu vực Hà Nội vào các tháng đặc trưng cho mùa Đông và mùa Hè |
KS Nguyễn Lê Tâm |
1999 |
2001 |
93 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu một số đặc điểm của gió mùa mùa đông ở VN |
KS Nguyễn Thị Bích Hợp |
1999 |
2001 |
92 |
TT KT-KH |
Cơ sở sinh khí hậu của vấn đề xác định phụ cấp khu vực trên lãnh thổ Việt Nam |
PTS Trần Việt Liễn |
1999 |
1999 |
91 |
TT KT-KH |
Đánh giá ảnh hưởng củ nhiệt độ thấp và sương muối đến sự gieo trồng cây cà phê ở Sơn La |
Nguyễn Hữu Bảo |
1998 |
1999 |
90 |
TT KT-KH |
Ứng dụng phần mềm WASP áp dụng tính năng lượng gió ở những nơi có địa hình phức tạp ở Việt Nam |
Bùi Thị Tân |
1998 |
|
89 |
DTNC2-A |
Điều tra khảo sát môi trường không khí và nước |
TTNC MT KK&Nước |
1998 |
1999 |
88 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu vai trò của hệ thống hồ chứa bậc thang trên sông Đà trong việc phòng chống lũ hạ du |
KS Hoàng Minh Tuyển |
1998 |
1999 |
87 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tính lũ lớn nhất có khả năng xẩy ra trên lưu vực sông Đà |
Th.S Đặng Lan Hương |
1998 |
1999 |
86 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu chế độ lũ tiểu mãn miền Trung Việt Nam |
KS Hồ Thị Sơn |
1998 |
1999 |
85 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu lập bản đồ chỉ số xói mòn do mưa ở Việt Nam |
KS Vũ Phương Ngà |
1998 |
1999 |
84 |
DTNC2-B |
ENSO và hoạt động của XTNĐ trên Biển Đông và VN |
PTS Trần Việt Liễn |
1997 |
1998 |
83 |
DTNC2-B |
ENSO và ảnh hưởng của nó đến nhiệt độ và lượng mưa ở VN |
TS Nguyễn Duy Chinh |
1997 |
1998 |
82 |
DTNC2-B |
Dự báo 24-48 giờ vùng bão tới (giai đoạn 2) |
PTS Nguyễn Viết Phong |
1997 |
1998 |
81 |
DTNC2-B |
Ảnh hưởng của không khí lạnh đến bão và ATNĐ biển Đông |
KS Đặng Hồng Nga |
1997 |
1999 |
80 |
DTNC2-B |
Nghiên cứu khả năng thoát lũ Đồng Tháp Mười |
PTS Trần Thục |
1997 |
1998 |
79 |
TT KT-KH |
Đặc điểm khí hậu các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng |
TS. Nông Thị Lộc |
1997 |
|
78 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu gió đất biển ở VN |
KS Trịnh Thanh Tre |
1997 |
1998 |
77 |
DTNC2-A |
Đặc điểm mưa bão ở Việt Nam |
TS Nguyễn Văn Thắng |
1997 |
1998 |
76 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu chế độ phù sa lơ lửng hạ lưu sông Hồng trước và sau khi có hồ Hoà Bình |
KS Phạm Hồng Phương |
1997 |
1998 |
75 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu khả năng thoát lũ sông Thái Bình đoạn Cát Khê – Ngọc Điểm |
KS Đoàn Thanh Hằng |
1997 |
1998 |
74 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu đánh giá tính đồng bộ xuất hiện đặc trưng dòng chảy 1 số sông chính ở VN |
KS Vũ Kim Dung |
1997 |
1998 |
73 |
DTNC2-A |
Điều kiện KTNN đối với 1 số giống lúa lai TQ đang gieo trồng ở các tỉnh phía bắc |
KS Nguyễn Thị Hồng Minh |
1997 |
1999 |
72 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu xói mòn lưu vực và chế độ dòng chảy cát bùn sông Sêsan |
KS Phạm Văn Sơn |
1997 |
1998 |
71 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu sự phân bố của gió và rối theo độ cao lớp biên khí quyển tại Hà Nội |
TS Vương Quốc Cường |
1997 |
1999 |
70 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu các biện pháp chống sét cho các phương tiện đo KTTV chủ yếu |
KS Đinh Tiến Lợi |
1997 |
1999 |
69 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu sự mở đầu gió mùa mùa hè trên khu vực Tây Nguyên-Nam Bộ |
Th.S Phạm T.Thanh Hương |
1996 |
1998 |
68 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu trường gió bão theo số liệu thám sát bay |
PTS Trần Duy Bình |
1996 |
1998 |
67 |
DTNC2-A |
Điều kiện KTNN với sự phát triển của sâu hại bông |
KS Đặng Thanh Hà |
1996 |
1998 |
66 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu các thành phần cán cân nước trên đồng ruộng |
KS Nguyễn Văn Liêm |
1995 |
1999 |
65 |
DTNC2-A |
Xu thế, chu kỳ khí hậu ở Việt nam |
TS Nguyễn Duy Chinh |
1995 |
1999 |
64 |
DTNC2-A |
Khảo sát vi khí hậu vùng hồ Hoà Bình phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp |
TS Nông Thị Lộc |
1995 |
1999 |
63 |
DTNC2-A |
Xây dựng tập số liệu và bản đồ một số đặc trưng yếu tố khí hậu có hại cho vùng núi Tây Bắc-Việt Bắc |
TS Nông Thị Lộc |
1995 |
1999 |
62 |
DTNC2-A |
TBKT : Xây dựng và áp dụng thử nghiệm mô hình phục vụ thông tin khí tượng nông nghiệp cho một cơ sở sản xuất nông nghiệp |
PTS Nguyễn Văn Viết |
1995 |
1998 |
61 |
DTNC2-A |
TBKT: Áp dụng mô hình thống kê thời tiết, cây trồng để dự báo năng suất lúa và ngô cho các tỉnh Đb Bắc Bộ |
TS Nguyễn Thị Hà |
1995 |
1999 |
60 |
DTNC2-A |
TBKT: Áp dụng công nghệ tin học vào tính toán đặc trưng hình thái lưu vực sông Việt Nam |
KS Nguyễn Lê Tuấn, KS Hoàng Minh Tuyển |
1995 |
1998 |
59 |
DTNC2-A |
TBKT: Ứng dụng phần mềm WASP (Đan Mạch) để tính năng lượng gió cho các địa hình phức tạp |
KS Bùi Thị Tân |
1995 |
1998 |
58 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu, đánh giá tình hình cạn kiệt và khả năng nước sông cung ứng cho cây trồng các tỉnh miền Trung |
KS Đặng Khắc Riêng |
1995 |
1998 |
57 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu hiện tượng khuyết hụt gió mùa mùa hè và những ảnh hưởng của nó đến khí hậu Việt Nam |
KS Nguyễn Thị Bích Hợp |
1995 |
1999 |
56 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu, kiểm kê và xác định các đặc trưng hình thái lưu vực sông suối nhỏ khu vực Đông Bắc VN |
KS Dương Thị Quý |
1995 |
1999 |
55 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu, ứng dụng mô hình quản lý nước mưa (SWMM) để xác định gây ngập úng ở đô thị |
TS Lã Thanh Hà |
1995 |
1998 |
54 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của hồ Hoà Bình đến phân phối dòng chảy hạ lưu sông Hồng |
TS Lương Tuấn Anh |
1995 |
1999 |
53 |
TT KT-KH |
Khí hậu thuỷ văn với qui hoạch rừng khu vực Tây Nguyên và Tây Bắc |
Trần Việt Liễn |
1995 |
|
52 |
TT KT-KH |
Phấn bố năng lượng gió trên lãnh thổ Việt Nam |
Phan Mỹ Tiên |
1995 |
|
51 |
TT KT-KH |
Xây dựng tiểu chuẩn về áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam |
Trần Việt Liễn |
1995 |
|
50 |
TT KT-KH |
Đánh giá ảnh hưởng của các điều kiện khí hậu đến một số bệnh phổ biến ở vùng núi Việt Bắc |
Đào Thị Thuý |
1994 |
1996 |
49 |
TT KT-KH |
Phân vùng bức xạ quang hợp trên lãnh thổ Việt Nam |
Nguyễn Ngọc Thông |
1994 |
1996 |
48 |
DSDT-B |
Nghiên cứu điều kiện KTNN phục vụ việc xây dựng các mô hình trồng trọt ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
KS Nguyễn Đại Khánh |
1994 |
1996 |
47 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu diễn biến của thiên tai khí hậu và kiến nghị chuyển đổi cơ cấu thời vụ gieo trồng cây lương thực ở các tỉnh ven biển miền Trung |
PTS Nguyễn Văn Viết |
1994 |
1999 |
46 |
DTNC2-A |
Sử dụng số liệu rađa khí tượng để xác định phân bố mưa trong bão ở miền bắc Việt Nam |
KS Trần Tấn Dũng |
1994 |
1999 |
45 |
DSDT |
Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng |
KS Nguyễn Mộng Cường |
1994 |
1998 |
44 |
DSDT |
Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng |
KS Lưu Đăng Thứ |
1994 |
1998 |
43 |
DSDT |
Công nghệ lập bản đồ nguy cơ ngập lụt |
TS Hoàng Niêm, TS Lương Tuấn Anh |
1994 |
1998 |
42 |
DTNC2-A |
TBKT : Áp dụng CLICOM trong nghiên cứu khí hậu |
KS Nguyễn Khắc Hiếu |
1993 |
1995 |
41 |
DTNC2-A |
Đánh giá độ biến động PH trong nước mưa |
KS Đặng Xuân Hiển |
1993 |
1999 |
40 |
DTNC2-A |
Ảnh hưởng của nhiệt độ nước biển đến cường độ xoáy thuận nhiệt đới trên biển Đông |
GS Lê Đình Quang |
1993 |
1995 |
39 |
DTNC2-A |
Lũ và Mưa gây úng Bắc Bộ |
KS Đỗ Đình Khôi |
1993 |
1995 |
38 |
DTNC2-B |
Áp dụng thành quả một số công nghệ của dự án VIE86/025 vào sản xuất và quy trình KTNN |
KS Lê Nguyên Tường |
1993 |
1995 |
37 |
DTNC2-B |
Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu mùa vụ ở Sóc Sơn và Nghi Lộc |
KS Ngô Sĩ Giai |
1993 |
1995 |
36 |
DTNC2-B |
Nghiên cứu tính ổn định của NS lúa vụ đông xuân |
PTS Nguyễn Chín |
1993 |
1995 |
35 |
DTNC2-B |
Hiện trạng chất lượng nước vùng cửa sông thuộc hệ thống sông Thái Bình |
KS Phạm Văn Xuân (TTMT) |
1992 |
1994 |
34 |
DTNC2-A |
Đặc điểm trong chế độ gió có liên quan đến việc khai thác năng lượng gió trên lãnh thổ VN |
PTS Phan Mỹ Tiên |
1992 |
1994 |
33 |
DTNC2-A |
TBKT: Xây dựng công nghệ dự báo năng suất lúa trung bình tỉnh ở Đb Bắc Bộ |
KS Ngô Sỹ Giai |
1992 |
1999 |
32 |
DTNC2-A |
Xây dựng tập số liệu bức xạ Việt nam thời kỳ 1961-1990 |
TS Nguyễn Ngọc Thông |
1992 |
1999 |
31 |
DTNC2-A |
Tính toán và ước lượng các trị số khí hậu cực đoan cho một số khu vực miền núi, trung du |
GS Nguyễn Trọng Hiệu |
1992 |
1998 |
30 |
DTNC2-A |
Phương pháp thống kê Synốp dự báo 2,3 ngày vùng bão tới |
TS Nguyễn Viết Phong |
1992 |
1998 |
29 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu và đánh giá sự biến đổi ÔZôn trong gió mùa mùa hè |
TS Nguyễn Văn Thắng |
1992 |
1994 |
28 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu, đánh giá phân phối dòng chảy sông Hồng trước và sau khi có công trình Hoà Bình |
TS Lương Tuấn Anh |
1992 |
1994 |
27 |
DTNC2-A |
Phương pháp tính toán lượng nước tràn ngập mùa lũ Đồng Tháp Mười |
PGS.TS Ngô Trọng Thuận |
1992 |
1994 |
26 |
TT KT-KH |
Điều kiện khí hậu với tổ chức nghỉ ngơi và du lịch và du lịch trên lãnh thổ Việt Nam |
Trần Việt Liễn |
1992 |
1994 |
25 |
DTNC2-A |
Đánh giá ảnh hưởng của ĐK khí hậu đến một số bệnh phổ biến ở vùng Việt Bắc |
KS Đào Thị Thuý |
1991 |
1993 |
24 |
DTNC2-A |
Xác định lượng nước cần tiêu thoát do mưa ở Hà Nôi |
TS Lã Thanh Hà |
1991 |
1993 |
23 |
DTNC2-A |
Hạn hán khí hậu và tác động của chúng đến Việt Nam |
GS Nguyễn Trọng Hiệu |
1991 |
1993 |
22 |
DTNC2-A |
Chuyên khảo về đặc điểm khí hậu gió mùa nhiệt đới ở Việt Nam |
GS Phạm Ngọc Toàn |
1991 |
1992 |
21 |
DTNC2-A |
Đặc điểm khí tượng hải văn vịnh Gành Rái, Cần Giờ |
TS Phan Văn Hoặc |
1991 |
1992 |
20 |
DTNC2-A |
Cán cân ẩm và hệ thống chỉ tiêu ẩm … tại Cần Thơ-Hậu Giang |
TS Nguyễn Văn Quang |
1991 |
1992 |
19 |
DTNC2-A |
Tính toán các đặc trưng nguồn nước hồ Hoà Bình |
TS Lương Tuấn Anh |
1991 |
1993 |
18 |
TT KT-KH |
Phân vùng khí hậu Việt Nam |
Nguyễn Hữu Tài |
1991 |
|
17 |
DTNC2-A |
Nguồn nước và khả năng cấp nước của các sông suối ven biển miền Trung |
PGS.TS Trần Thanh Xuân |
1990 |
1992 |
16 |
DTNC2-A |
Kiểm kê và xác định đặc trưng hình thái lưu vực sông suối nhỏ |
KS Trần Tuất, KS Dương Thị Quý |
1990 |
1992 |
15 |
DTNC2-A |
Nghiên cứu, đánh gía bồi lắng hồ Hoà Bình |
PGS.TS Hoàng Niêm |
1990 |
1991 |
14 |
DTNC2-A |
Đánh giá ảnh hưởng của hồ chứa Hoà Bình đối với hình thái lòng sông và thoát lũ sông Hồng |
PGS.TS Ngô Trọng Thuận |
1989 |
1991 |
13 |
DTNC2-A |
Thiên tai, lũ úng ở ven biển miền Trung |
KS Đỗ Đình Khôi |
1989 |
1991 |
12 |
DTNC2-A |
Ảnh hưởng hồ chứa Hoà Bình đến xâm nhập mặn ở hạ lưu sông Hồng |
KS Trần Văn Phúc |
1989 |
1991 |
11 |
DTNC2-A |
Ảnh hưởng của hồ chứa Hoà Bình đến khí hậu vùng phụ cận |
TS. Nông Thị Lộc |
1989 |
1991 |
10 |
DTNC2-A |
Những dị thường về thời tiết và khí hậu ở Việt Nam |
GS.TSKH Nguyễn Đức Ngữ |
1989 |
1991 |
9 |
DTNC2-A |
Tính toán lưu lượng nước vùng ảnh hưởng triều |
PGS.TS Ngô Trọng Thuận |
1989 |
1991 |
8 |
TT KT-KH |
Phân vùng gió mạnh, gió bão trên lãnh thổ Việt Nam |
Trần Việt Liễn |
1988 |
1990 |
7 |
TT KT-KH |
Đặc điểm khí hậu Tây Bắc |
Nguyễn Trọng Hiệu |
1981 |
|
6 |
TT KT-KH |
Đặc điểm khí hậu Tây Nguyên |
Nguyễn Trọng Hiệu |
1980 |
|
5 |
TT KT-KH |
Phân vùng bức xạ trên lãnh thổ Việt Nam Phục vụ khai thác năng lượng |
Trần Huy Khang |
1981 |
1985 |
4 |
TT KT-KH |
Phân vùng tốc độ gió trung bình trên lãnh thổ Việt Nam phục vụ khai thác năng lượng gió |
Trần Việt Liễn |
1981 |
1985 |
3 |
TT KT-KH |
Phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam |
Trần Việt Liễn |
1981 |
1984 |
2 |
TT KT-KH |
Xây dựng bản đồ khí hậu kỹ thuật miền Bắc Việt Nam |
Phan Mỹ Tiên |
1979 |
|
1 |
TT KT-KH |
Đặc điểm khí hậu tỉnh Lạng Sơn |
Phan Mỹ Tiên |
1968 |